Phân biệt các chất hữu cơ và vô cơ 9
Chia sẻ bởi Trần Minh Quýnh |
Ngày 15/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Phân biệt các chất hữu cơ và vô cơ 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHƯƠNG PHÁP DÙNG HOÁ CHẤT ĐỂ PHÂN BIỆT CÁC CHẤT HỮU CƠ VÀ VÔ CƠ
I) NHẬN BIẾT CÁC KHÍ HỮU CƠ :
Chất cần nhận
Loại thuốc thử
Hiện tượng
Phương trình hoá học
Metan
(CH4 )
Khí Clo
Mất màu vàng lục của khí Clo
CH4 + Cl2 --- > CH3Cl + HCl
( vàng lục) ( không màu)
Etilen
(C2H4 )
D.D Brom
Mất màu da cam của d.d Br2
C2H4 + Br2 d.d --- > C2H4Br2
Da cam không màu
Axetilen
(C2H2 )
Dd Br2 , sau đó
dd AgNO3 / NH3
-Mất màu vàng lục nước Br2.
- Có kết tửa màu vàng
C2H2 + Br2 -- > Ag – C = C – Ag + H2O
( vàng )
II) NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ :
Chất cần nhận
Loại thuốc thử
Hiện tượng
Phương trình hoá học
Benzen
(C6H6 )
- Nước lã
- Kim loại Na
- Không tan.
- Không có hiện tượng.
Rượu Etylic
(C2H5OH )
- Đốt cháy.
- Kim loại Na.
- Cháy không khói ( xanh mờ)
- Na tan, có H2 sinh ra.
2C2H5OH +2 Na -- > 2C2H5ONa + H2
Axit Axetic
( CH3COOH )
- Na2CO3
- Kim loại Zn
- Có khí CO2 thoát ra.
- Có khí H2 thoát ra.
CH3COOH+Na2CO3 -- >CH3COONa +
H2O + CO2
CH3COOH+Zn -- > (CH3COO)2Zn +H2
Glucozơ
(C6H12O6)
- d.d AgNO3
- Có Ag ( tráng gương )
C6H12O6 + Ag2O NH3-- > C6H12O7 + Ag
Saccarozơ
(C12H22O11)
- H2SO4 đ rồi vào AgNO3
- Có Ag ( tráng gương )
Tinh bột
( C6H10O5)
I ốt ( dd màu nâu)
- Có màu xanh xuất hiện.
Etyl Axetat
( Este)
- dd NaOH loãng màu hồng
( có hòa Phenol)
Mất màu hồng
PHÂN BIỆT VÀ NHẬN BIẾT CÁC CHẤT LỎNG :
Chất cần nhận
Loại thuốc thử
Hiện tượng
Phương trình hoá học
Axit
Quỳ tím
Chuyển thành màu đỏ
H2SO4 loãng
BaCl2 ; Ba(OH)2
Có kết tủa trắng
H2SO4 + BaCl2 -- > BaSO4 + 2 HCl
H2SO4 (Đ, n)
Cu
Có khí SO2
2H2SO4đ,n + Cu -- > CuSO4 + 2H2O + SO2
HNO3 (đ )
Fe hay Mg
Có khí màu nâu NO2
6 HNO3 (đ ) + Fe -- > Fe(NO3)3 +3 H2O + 3NO2
Bazơ kiềm
Quỳ tím
Thành màu xanh
Bazơ kiềm
Nhôm
Tan ra, có khí H2
Al + NaOH + H2O -- > NaAlO2 + H2
Ca(OH)2
CO2 hoặc SO2
Có kết tủa trắng
Ca(OH)2 + CO2 -- > CaCO3 + H2O
H2O
Kim loại Na, K
Có khí H2
2 H2O + 2 Na --- > 2 NaOH + H2
Muối : Cl
AgNO3
Có kết tủa AgCl
AgNO3 + KCl -- > AgCl + KNO3
Muối : CO3
HCl hoặc H2SO4
Tan ra, có khí CO2
2HCl + CaCO3 -- > CaCl2 + H2O + CO2
Muối : SO3
HCl hoặc H2SO4
Tan ra, có khí SO2
H2SO4 + Na2SO3 -- > Na2SO4 + H2O + SO2
Muối : PO4
AgNO3
Có Ag3PO4 vàng
3AgNO3 + Na3PO4 -- > Ag3PO4 + 3 NaNO3
Muối : SO4
BaCl2 ; Ba(OH)2
Có kết tủa trắng
BaCl2 + Na2SO4 -- > 2NaCl + BaSO4
Muối : NO3
H2SO4đặc + Cu
Có dd xanh + NO2 nâu
H2SO4đ + Cu + NaNO3 -- > Cu(NO3)2 + Na2SO4
+ NO2 + H2O
Muối Sắt ( III
NaOH d.d
Có Fe(OH)3 nâu đỏ
3 NaOH + FeCl3 -- > 3NaCl + Fe(OH)3
Muối Sắt ( II )
NaOH d.d
Fe(OH)2 trằng sau bị hoá nâu đỏ ngoài k. khí
2NaOH + FeCl2 -- > 2NaCl + Fe(OH)2
4 Fe(OH)2 + 2 H2O + O2 -- > 4 Fe(OH)3
Muối Đồng
D. dịch có màu xanh.
Muối Nhôm
NaOH dư
Al(OH)3 ;
sau đó tan ra .
3 NaOH + AlCl3 -- > 3 NaCl + Al(OH)3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Minh Quýnh
Dung lượng: 120,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)