PGD Sầm Sơn-Đề HSG THCS Trung sơn
Chia sẻ bởi Đỗ Hồng Việt |
Ngày 14/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: PGD Sầm Sơn-Đề HSG THCS Trung sơn thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Trung sơn
đề thi học sinh giỏi Môn địa 8 đề 1
(Thời gian làm bài150 phút - không kể giao đề)
A. Ma trận đề 1
Chủ đề(ND,chương) mức độ nhận thức
Mức độ kiến thức cần đạt
Vận dụng
Sáng tạo
Nhật biết
Thông hiểu
Vận dụng
vị trí địa lí VN
trình bày đặc điểm vị trí địa lí.
,ý nghĩa TN ,KT,XH và an ninh.
70%TSĐ =7 điểm
29%TSĐ=2đ
71%TSĐ =5điểm
lịch sử PT tự nhiên VN
ý nghĩa giai đoạn tân kiến tạo đối với sự PT tự nhiên VN
25%TSĐ =2,5đ
100%TSĐ=2.5đ
Đặc điểm dân cư ĐNA
Đặc điểm chính dân cư :số dân;ngôn ngữ;phân bố.
Những thuận lợi và khó khăn.
40%TSĐ =4đ
50% =2đ
50% =2đ
Các thành phần TN
Phân tích bảng số liệu về nhiệt độ của một số địa điểm
35%TSĐ=3,5đ
100%TSĐ=3.5đ
Việt nam xây dựng và pt
Mục tiêu tổng quát 10năm(2001-2010
30%ts3đ
100%tsd=3đ
Ts20
Tsc:5câu
7, đ
35%
9,5 đ
47,5%
3.5đ
17,5%
đề ra: 1
Câu 1 (7 ,0đ): Trình bày đặc điểm vị trí địa lí và phân tích ý nghĩa vị trí địa lí nước ta về mặt tự nhiên, kinh tế và văn hoá - xã hội.
Câu 2(2,5đ): Hãy trình bày ý nghĩa của giai đoạn Tân kiến tạo đối với sự phát triển lãnh thổ Việt Nam.
Câu3(4 .0 đ): Những đặc điểm chính của dân cư Đông Nam á ? Em hãy cho biết những thuật lợi và khó khăn của dân cư khu vực Đông Nam ?
Câu 4 (3,5đ): Dựa vào bảng số liệu dưới đây và tập bản đồ, hãy:
Tính và so sánh nhiệt độ trung bình năm của Hà Giang, Lạng Sơn và Hà Nội.
So sánh nhiệt độ trung bình các tháng mùa đông (từ tháng 11 đến tháng 4) của 3 trạm nói trên.
Trạm
Tháng
Hà Giang
Vĩ độ: 22049’B
Độ cao: 118m
Lạng Sơn
Vĩ độ: 21050’B
Độ cao: 259m
Hà Nội
Vĩ độ: 21001’B
Độ cao: 5m
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
15,5
15,6
20,2
23,6
26,4
27,3
27,3
27,1
26,3
23,6
19,9
16,6
13,7
14,5
18,0
22,0
25,6
26,9
27,0
26,6
25,3
22,2
18,5
14,8
16,4
17,0
20,1
23,7
27,3
28,8
28,9
28,2
27,2
24,6
21,4
18,2
Câu 5(3.0đ )
a. Mục tiêu tổng quát chiến lược 10 năm (2001- 2010) của nước ta là gì?
b. Vị trí địa lí có ý nghĩa nổi bật
đề thi học sinh giỏi Môn địa 8 đề 1
(Thời gian làm bài150 phút - không kể giao đề)
A. Ma trận đề 1
Chủ đề(ND,chương) mức độ nhận thức
Mức độ kiến thức cần đạt
Vận dụng
Sáng tạo
Nhật biết
Thông hiểu
Vận dụng
vị trí địa lí VN
trình bày đặc điểm vị trí địa lí.
,ý nghĩa TN ,KT,XH và an ninh.
70%TSĐ =7 điểm
29%TSĐ=2đ
71%TSĐ =5điểm
lịch sử PT tự nhiên VN
ý nghĩa giai đoạn tân kiến tạo đối với sự PT tự nhiên VN
25%TSĐ =2,5đ
100%TSĐ=2.5đ
Đặc điểm dân cư ĐNA
Đặc điểm chính dân cư :số dân;ngôn ngữ;phân bố.
Những thuận lợi và khó khăn.
40%TSĐ =4đ
50% =2đ
50% =2đ
Các thành phần TN
Phân tích bảng số liệu về nhiệt độ của một số địa điểm
35%TSĐ=3,5đ
100%TSĐ=3.5đ
Việt nam xây dựng và pt
Mục tiêu tổng quát 10năm(2001-2010
30%ts3đ
100%tsd=3đ
Ts20
Tsc:5câu
7, đ
35%
9,5 đ
47,5%
3.5đ
17,5%
đề ra: 1
Câu 1 (7 ,0đ): Trình bày đặc điểm vị trí địa lí và phân tích ý nghĩa vị trí địa lí nước ta về mặt tự nhiên, kinh tế và văn hoá - xã hội.
Câu 2(2,5đ): Hãy trình bày ý nghĩa của giai đoạn Tân kiến tạo đối với sự phát triển lãnh thổ Việt Nam.
Câu3(4 .0 đ): Những đặc điểm chính của dân cư Đông Nam á ? Em hãy cho biết những thuật lợi và khó khăn của dân cư khu vực Đông Nam ?
Câu 4 (3,5đ): Dựa vào bảng số liệu dưới đây và tập bản đồ, hãy:
Tính và so sánh nhiệt độ trung bình năm của Hà Giang, Lạng Sơn và Hà Nội.
So sánh nhiệt độ trung bình các tháng mùa đông (từ tháng 11 đến tháng 4) của 3 trạm nói trên.
Trạm
Tháng
Hà Giang
Vĩ độ: 22049’B
Độ cao: 118m
Lạng Sơn
Vĩ độ: 21050’B
Độ cao: 259m
Hà Nội
Vĩ độ: 21001’B
Độ cao: 5m
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
15,5
15,6
20,2
23,6
26,4
27,3
27,3
27,1
26,3
23,6
19,9
16,6
13,7
14,5
18,0
22,0
25,6
26,9
27,0
26,6
25,3
22,2
18,5
14,8
16,4
17,0
20,1
23,7
27,3
28,8
28,9
28,2
27,2
24,6
21,4
18,2
Câu 5(3.0đ )
a. Mục tiêu tổng quát chiến lược 10 năm (2001- 2010) của nước ta là gì?
b. Vị trí địa lí có ý nghĩa nổi bật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Hồng Việt
Dung lượng: 1,28MB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)