Pct34

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy | Ngày 09/10/2018 | 61

Chia sẻ tài liệu: pct34 thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: ………………………… PHIẾU HỌC TẬP (Tuần 34)
MÔN: TOÁN

Bài 1: Đặt tính rồi tính.
52 - 27 33 + 58 53 - 36 83 - 18 67 + 28 73 + 125 632 - 21
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tính.
569 – 28 + 38 953 dm + 46 dm - 28dm 2 x 9 : 3 32 : 4 + 201
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 3: Tìm a.
a + 32 = 465 4 x a = 8 a - 27 = 63 873 – a = 122 a : 3 = 9
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Số.
: 3 x ….. + 35 - 47


: 4 + 16 : ……


Bài 5: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống.
1dm 4 cm 12cm
1000mm 1m
2dm 10 cm 210 cm
130 dm …… 1m 3dm
300 cm + 20 cm + 5cm 320 cm
1km 999m
37 dm 3m 7dm
1m + 3dm + 7cm 137cm
40 cm 2dm 20 cm
478 m 400 m + 78 m



Bài 6: Tìm số liền sau và số liền trước.
Số đã cho
Số liền trước
Số liền sau

390
600
480
499
…………
………….
…………
…………
…………
………….
………….
………….


Số đã cho
Số liền trước
Số liền sau

990
999
499
400
…………
………….
…………
…………
…………
………….
………….
………….




Bài 7:
a) Một người nuôi thỏ có 9 chuồng thỏ, mỗi chuồng nhốt 3 con thỏ. Hỏi người đó nuôi bao nhiêu con thỏ?

…………………………………………
……………………………………………
………………………………………………
b) Có 9 con thỏ nhốt vào 3chuồng. Hỏi mỗi chuồng có bao nhiêu con thỏ?
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………


Bài 8:
a) Một trường Tiểu học có 257 học sinh trai, số học sinh gái ít hơn số học sinh trai 15 em. Hỏi trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh gái?
…………………………………………
……………………………………………
………………………………………………
b) Một trại chăn nuôi có 320 con gà trống, số gà mái nhiều hơn số gà trống 359 con. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con gà mái?
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………

Bài 9: Tính độ dài đường gấp khúc, biết độ dài các đoạn thẳng của đường gấp khúc là: 5m, 5m, 15m, 5m
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 10:
a) Tính chu vi hình tam giác ABC biết độ dài các cạnh là: 12dm
…………………………………………
……………………………………………
………………………………………………
b) Tính chu vi hình tứ giác biết độ dài các cạnh là: 5cm, 12cm, 17cm, 19cm
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………


Bài 4: Có một can chứa dầu. Sau khi người ta đổ thêm 34 l dầu vào can thì trong can có 43 l dầu. Hỏi lúc đầu trong can có bao nhiêu lít dầu?
Tóm tắt Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5: Một người trồng su hào và bắp cải thu hoạch được 43 kg su hào; số su hào nhiều hơn số bắp cải là 16 kg. Hỏi người đó thu hoạch được bao nhiêu ki lô gam bắp cải?
Tóm tắt Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6:
a) 4 m + 23 dm – 38 dm
…………………………..................................
………………………………………………..
………………………………………………..
b) 4m + 6 dm – 2cm
…………………………..................................
………………………………………………..
………………………………………………..




































MÔN: TIẾNG VIỆT
Bài 1. a) Chọn tên con vật thích hợp để điền vào chỗ trống để có so sánh đúng.
Khỏe như ................... nhanh như ................... đẻ như ...................
Béo như ............. ngốc như .................. chậm như .....................
b) Đặt 2 câu mà trong mỗi câu có sử dụng hình ảnh so sánh.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2. Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau.
Cây lan cây huệ cây hồng nói chuyên bằng hương bằng hoa.
Tre giữ làng giữ nước giữ mái nhà tranh giữ đồng lúa chin.
Buổi sang bố mẹ đi làm em đi học.
Bạn Lan bạn Hoa bạn Hồng là ba người bạn than của em.
Sách vở bút thước kẻ là bạn của học sinh.

Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm.
- Bạn Mai là học sinh giỏi. .................................................................................................. - Bạn Mai đang làm một bài toán khó. .........................................................................
- Bạn Mai rất chăm học. ........................................................................................................
- Bạn Mai chạy thật nhanh về đích. .......................................................................................
- Chú chó nhà em rất mạnh mẽ và dũng cảm. ...................................................................
.....................................................................................................................................................
- Vì trời mưa to nên Mai đến lớp muộn. ...............................................................................
- Chúng em tưới cây dể
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy
Dung lượng: 107,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)