PBT

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy | Ngày 09/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: PBT thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TIẾNG VIÊT

Bài 1: Đặt tính rồi tính.

27 + 28
36 + 48
67 + 29
35 + 67
48 + 45
7 + 38
8 + 79

…………..
…………..
……………
…………..
……….
……….
………….

…………..
…………..
……………
…………..
……….
……….
………….

…………..
…………..
……………
…………..
……….
……….
………….


Bài 2: Tính.

37 + 48 – 24 =…………….
8 + 28 + 49 = ………………
78 – 14 + 28 = …………….

 = ……………
 = ……………
 = ……………...


Bài 3: Số.
+ 18 - 15 + 27



- 23 +46 - 25


Bài 4:

a)Tìm một số biết tổng của số đó và 18 là 49.
b) Tìm một số biết số đó trừ đi 23 thì được 57.

Bài giải
Bài giải

.........................................................................
.........................................................................

.........................................................................
.........................................................................

.........................................................................
.........................................................................


Bài 5 : Mẹ mua 3 chục quả trứng gà và trứng vịt, trong đó có 13 quả trứng gà. Hỏi mẹ mua bao nhiêu quả trứng vịt ?

Tóm tắt Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Số.


Có …….đoạn thẳng ……………………….

 A B C D E





PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TIẾNG VIÊT

Bài 1: Đặt tính rồi tính.

27 + 22
3 + 43
67 + 2
3 + 67
4 + 45
79 - 38
8 + 72

…………..
…………..
……………
…………..
……….
……….
………….

…………..
…………..
……………
…………..
……….
……….
………….

…………..
…………..
……………
…………..
……….
……….
………….


Bài 2: Tính.

3 + 54 – 24 =…………….
8 + 22 + 45 = ………………
78 – 14 + 2 = …………….

 = ……………
 = ……………
 = ……………...


Bài 3: Số.
+ 12 - 15 + 22



- 12 +4 - 2


Bài 4:

a) Lớp 1 A có 36 học sinh, trong đó có 15 bạn nữ. Hỏi lớp đó có bao nhiêu bạn nam ? .
b) Trong vườn có 17 cây cam và nhãn, trong đó có 6 cây nhãn. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây nhãn?.

Bài giải
Bài giải

.........................................................................
.........................................................................

.........................................................................
.........................................................................

.........................................................................
.........................................................................


Bài 5 : Mẹ mua 1 chục quả trứng gà và trứng vịt, trong đó có 3 quả trứng gà. Hỏi mẹ mua bao nhiêu quả trứng vịt ?

Tóm tắt Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Số.


Có …….đoạn thẳng ……………………….

 A B C D E






PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TIẾNG VIÊT

Bài 1: Số.

14
6
7

5


8

9



 13

7

5


8

9



 12

7

5


8

9






Bài 2: Tính.

7 + 48 – 24 =…………….
48 + 28 + 9 =…………..
78 + 14 - 21 = …………….

 = ……………
 = ……………
 = ……………...



Bài 3: Số.

+ 28 + 8 +7 +18



- 8 - 12 + 16


Bài 4:

a) Nhà Mai nuôi 18 con gà, nhà Lan nuôi ít hơn nhà Mai 6 con gà. Hỏi nhà Lan nuôi được bao nhiêu con gà?
b) Nhà Mai nuôi 18 con gà, nhà Mai nuôi ít hơn nhà Lan 6 con gà. Hỏi nhà Lan nuôi được bao nhiêu con gà?.


Bài giải

Bài giải

.........................................................................
.........................................................................

.........................................................................
.........................................................................

.........................................................................
.........................................................................

 A
Bài 5: Số.
Hình bên có …… hình tam giác
Có ……đoạn thẳng





B I M N C
Họ và tên: .............................
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TIẾNG VIÊT
Bài 1: Số.

34
7
18

25


27

19



 56

47

35


8

29



 35

27

25


8

19






Bài 2: Tính.

17 + 8 – 23 =…………….
48 +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy
Dung lượng: 257,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)