Passive voice

Chia sẻ bởi Lê Tấn Phong | Ngày 11/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Passive voice thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

PASSIVE VOICE (thụ động cách)
* Công thức:
Active: S + V + O

Passive: S + BE + V3 / ed + by O
* Qui tắc:
- Tân ngữ chủ động biến thành chủ ngữ thụ động.
- Tobe vào thay thế động từ chính phải ở đúng thì và phù hợp với chủ ngữ mới. Động từ chính trở thành quá khứ phân từ.
- Chủ ngữ thụ động biến thành tân ngữ thụ động có by ở trước
* Chú ý:
+ Nếu chủ ngữ và tân ngữ là danh từ thì chúng không đổi dạng. Nếu chủ ngữ và tân ngữ là đại từ nhân xưng thì chúng biến đổi như sau:
Chủ ngữ: I you we they he she it

Tân ngữ: me you us them him her it
+ By me /you /us /them /him /her /it / people /someone/ no one…có thể bỏ khỏi câu bị động ( nếu không muốn nêu rõ tác nhân)
+ Phải nắm vững cách chia động từ TOBE ở các thì
Ví dụ: We like music. Mary has bought a new car
Music is liked (by us) A new car has been bought by Mary
+ Trạng từ chỉ sự thường xuyên đặt sau Tobe hoặc trợ động từ.
Ví dụ: Tom often writes letters
Letters are often written by Tom
+ By-O đứng sau trạng từ chỉ nơi chốn và đứng trước trạng từ chỉ thời gian
Ví dụ: Mr Green took his children to the zoo yesterday
His children were taken to the zoo by Mr Green yesterday
+ Nếu câu chủ động có hai tân ngữ, thì một trong hai tân ngữ có thể được dùng làm chủ ngữ trong câu thụ động (Thường là tân ngữ chỉ người)
Ví dụ: He gives her a present He gives her a present
She is given a present (by him) A present is given to her (by him)
+ Nếu câu phủ định ta nhớ đặt not sau Tobe hoặc trợ động từ
Vi dụ: Jack shouldn’t drink beer
Beer shouldn’t be drunk by Jack
+ Nếu câu nghi vấn ta đặt Tobe hoặc trợ động từ trước chủ ngữ
Ví dụ: What did he buy ? Where will Mr Hai plant the trees ?
What was bought (by him) ? Where will the trees be planted by Mr Hai ?
TENSES
ACTIVE
PASSIVE

Simple present
Hiện tại đơn
S + V / V-s/es
Tom kisses Jerry
S + am / is / are + V -3/ed
Jerry is kissed by Tom

Simple past
Quá khứ đơn
S + V -2/ed
Lan saw a thief last night
S + was / were + V- 3/ed
A thief was seen by Lan last night

Simple future
Tương lai đơn
S + will + V
He will help you next week
S + will be + V 3/ed
You will be helped by him next week

Present progressive
Hiện tại tiếp diễn
S + am / is / are + V-ing
I am speaking English
S + am / is / are + being + V- 3/ed
English is being spoken (by me)

Past progressive
Quá khứ tiếp diễn
S + was / were + V-ing
She was cooking dinner at 7.00 last night
S + was / were + being + V- 3/ed
She was being cooked dinner at 7.00 last night

Present perfect
Hiện tại hoàn thành
S + has / have + V-3/ed
He has closed the windows
S + has / have been + V-3/ed
the windows have been closed (by him)

Modal verbs
Động từ khiếm khuyết
S + can / could / may / might / should / will / used to / be going to / shall/ would / have to / must. + V
We can do this exercises
S + can / could / may / might / should / will / used to / be going to / shall/ would / have to / must + be + V 3/ed
This exercises can be done (by us)


EXERCISES
Change these sentences into passive voice
People speak English all over the world.
…………………………………………………………………………………………………….
The doctor examined the patients
…………………………………………………………………………………………………….
They are playing soccer in the school yard at the moment
…………………………………………………………………………………………………….
She can buy sugar at the grocer’s
…………………………………………………………………………………………………….
Tom is doing his exercises now
…………………………………………………………………………………………………….
Mr. Phong usually drinks coffee
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Tấn Phong
Dung lượng: 55,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)