PART 7 -E GRADE 6 - 4 TESTS LÀM THÊM (2011)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Tâm | Ngày 10/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: PART 7 -E GRADE 6 - 4 TESTS LÀM THÊM (2011) thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

PART 7 – E GRADE 6 – TUYỂN CHỌN 4 TESTS LÀM THÊM (2011)
&&& TEST 1:
I.Chọn từ đúng điền vào chổ trống:
1. Phong and Nam ( am / is / are) ……………ten years old.
2. My brother and I ( am/is/are) …………..students.
3. That’s my father. ( He/She/It ) …………..is 39 years old.
4. This is his sister. (My /Her/ His)………………name is Hanh.
5. Hello, (my/his/her)………….name is Tan. I’m a student.
6. (How many/ How old /How)………………..is he? – He’s twenty.
7. (Who/ How/ What) …………….is that? – That’s a lamp.
8. How many books are there ? – There ( am / is /are)………….one.
II. Tìm câu trả lời ở cột B tương ứng với câu hỏi ở cột A:
A B
1. How are you? a. I live on Nguyen Trai street.
2. What’s that? b. Yes.That’s my pencil.
3. Where do you live? c. His name’s Phong.
4. How old is Lan? d. I’m fine.
5. Is that your pencil? e. She’s eleven.
6. How do you spell it? f. This is my sister.
7. What’s his name? g. It’s a stereo.
8. Who is this? h. M – A – I.
C. a……………b…………….c…………….d……………….e…………..f………..g……………h……….
III. Đổi các câu sau sang dạng số nhiều:
1. What is this? (……………………………..
2. What is that? (…………………………….
3. It is a bench. (………………………..
4. This is an eraser. (…………………………………………..
5. That is a table. (…………………………………..
6. I am a nurse. (……………………………………..
IV. Điền từ thích hợp vào chổ trống:
1. This is………………..armchair. 3. I live……………….a city.
2. What…………you do? 4. There are 4 people …………..the kitchen.
V. Viết kết quả các phép tính bằng chữ:
1. Nine + five = fourteen (14)
2. Twenty – eight = …………………..
3. Sixty – seven = ……………………
4. Eight + six = …………………….
5. Seventeen + four = …………………
@@@ TEST 2:
I. Chọn từ đúng điền vào chổ trống:
1. My house is (at/ on/ from / in)……………….the fifth floor.
2. Is she ………...( in / at / to /behind) Grade 7 ?
3. Minh ……………..(wash/watches /washes/ washs) his face in the morning.
4. Our class …………( have / has / does / is) English on Monday.
5. She does …………….(his /her / she /their) homework in the evening.
6. Thu and Nga help (their/they/her/she) …………….mother after school.
7. What ……………..( are/time/grade/ city) do you go to schoo? – At one o’clock.
8. ( He/ This/ There / That)……………..is a bike near the hotel.
II. Chọn câu trả lời thích hợp với câu hỏi sau:
1. What is behind her house? A. Thirty-six
2. Does your friend listen to music? B. yes,he does.
3. Do boys watch television? C. The river.
4. How many classes are there in your school? D. No,they don’t.
A……….B…………C………….D…………..
III. Đổi các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn:
1. Their house is next to a store.
(……………………………………………..
(……………………………………………..
2. Lan has History on Tuesday.
(………………………………………….
(…………………………………………..
3. Ba watches TV in the evening.
(…………………………………………………………..
(………………………………………………………….
4. Your school is big.
(……………………………………… / (…………………………………….
IV. Chọn từ cho sẵn để hoàn tất các câu sau: ( At / to / English / what / plays / eats/ play /do)
1. What does Minh ……………after school?
2. He ……………..his lunch.
3. Does he ……………..Games?
4. Yes, he ………………..volleyball.
5. ………………does he do in the evening?
6. He learns …………………
7. What time does he go……………..bed?
8. He goes to bed …………….ten o’clock.
V. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh và dịch sang tiếng Việt :
1. the / mother / in /my /house / are / father / and.
(…………………………………………………………….
(………………………………………………………………
2. your / people / in / how /family / are / there / many / ?
(………………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thành Tâm
Dung lượng: 54,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)