Oxit
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Hằng |
Ngày 15/10/2018 |
102
Chia sẻ tài liệu: Oxit thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Oxit
1. Tính chất hóa học của oxit, khái quát về sự phân loại oxit
Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố hóa học khác.
Tên của oxit kim loại: TÊN CỦA NGUYÊN TỐ KIM LOẠI (kèm theo hóa trị) + OXIT.
Ví dụ: Fe2O3 tên sắt (III) oxit.
Tên của oxit phi kim: TÊN CỦA NGUYÊN TỐ PHI KIM (kèm theo tiền tố chỉ số nguyên tử) + OXIT.
Ví dụ: P2O5 điphotpho pentaoxit.
Các tiền tố: mono là một, đi là hai, tri là ba, tetra là bốn, penta là năm…
1.1 Tính chất hóa học của oxit
a) Oxit bazơ
Tác dụng với nước: một số oxit bazơ (Na2O, CaO, K2O, BaO..) tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ (kiềm).
Na2O + H2O 2NaOH
Tác dụng với axit: oxit bazơ tác dụng với axit tạo muối và nước.
Na2O + H2 SO4Na2SO4 + H2O
Tác dụng với oxit axit: một số oxit bazơ (Na2O, CaO, K2O, BaO..) tác dụng với oxit axit tạo thành muối.
Na2O + CO2Na2CO3
b) Oxit axit
Chú ý: oxit axit ngoài cách gọi tên như trên còn cách gọi là: ANHIDRIC của axit tương ứng.
Ví dụ: SO2 anhidric sunfurơ (axit tương ứng là H2SO3 axit sunfurơ)
Tác dụng với nước: nhiều oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit.
SO3 + H2O H2SO4
Tác dụng với bazơ: oxit axit tác dụng với bazơ tạo muối và nước.
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
Tác dụng với oxit bazơ: một số oxit axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối.
CaO + CO2CaCO3
1.2 Phân loại oxit
Oxit bazơ: là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
Ví dụ: Na2O, CaO, FeO…
Oxit axit: là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
Ví dụ: CO2, SO2, SO3…
Oxit lưỡng tính: là những oxit có thể tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
Ví dụ: Al2O3, ZnO…
Oxit trung tính: oxit không tạo muối, là những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.
Ví dụ: CO, NO…
Bài tập vận dụng
Có thể sử dụng những chất nào cho dưới đây để làm chất sấy khô: CaO; CuO; SiO2; P2O5; BaO; Fe2O3? Viết ptpư?
Axit HCl phản ứng được với những oxit nào trong những oxit cho dưới đây: SiO2; CuO; SO2; Fe2O3; CdO; P2O5; CO2?
Những cặp oxit nào trong các oxit sau đây có thể tương tác với nhau: Na2O; CaO; Fe2O3; SO2; N2O5; SiO2?
Viết phương trình hóa học theo chuỗi phản ứng sau :
a, Na2O ( NaOH ( Na2SO3(SO2( K2SO3
b, CaCO3 ( CaO ( Ca(OH)2( CaCO3( Ca(NO3)2
Cho 2,24 lít khí SO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH tạo thành muối trung hòa. Tính nồng độ mol/l của dung dịch NaOH
Cho 6g hỗn hợp bột gồm Mg và oxit của nó tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 2,24l khí H2 (ở đktc). Tính phần trăm về khối lượng của MgO có trong hỗn hợp?
Cho 10g NaOH hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít khí CO2 (đktc). Tính khối lượng muối tạo thành
Cho 1,68l khí cacbon dioxit (ở đktc) vào dung dịch chứa 3,7g Ca(OH)2. Hãy xác định khối lượng chất kết tủa tạo thành sau phản ứng?
Để hòa tan 2,4g oxit của 1 kim loại hóa trị II cần 2,19g axit HCl. Tìm công thức oxit kim loại đã dùng?
Khi cho HCl tác dụng với 6,5g hỗn hợp Zn và ZnO thì thoát ra một lượng khí A, đem đốt cháy khí A này thu được 0,9g H2O. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của Zn có trong hỗn hợp ban đầu?
1. Tính chất hóa học của oxit, khái quát về sự phân loại oxit
Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố hóa học khác.
Tên của oxit kim loại: TÊN CỦA NGUYÊN TỐ KIM LOẠI (kèm theo hóa trị) + OXIT.
Ví dụ: Fe2O3 tên sắt (III) oxit.
Tên của oxit phi kim: TÊN CỦA NGUYÊN TỐ PHI KIM (kèm theo tiền tố chỉ số nguyên tử) + OXIT.
Ví dụ: P2O5 điphotpho pentaoxit.
Các tiền tố: mono là một, đi là hai, tri là ba, tetra là bốn, penta là năm…
1.1 Tính chất hóa học của oxit
a) Oxit bazơ
Tác dụng với nước: một số oxit bazơ (Na2O, CaO, K2O, BaO..) tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ (kiềm).
Na2O + H2O 2NaOH
Tác dụng với axit: oxit bazơ tác dụng với axit tạo muối và nước.
Na2O + H2 SO4Na2SO4 + H2O
Tác dụng với oxit axit: một số oxit bazơ (Na2O, CaO, K2O, BaO..) tác dụng với oxit axit tạo thành muối.
Na2O + CO2Na2CO3
b) Oxit axit
Chú ý: oxit axit ngoài cách gọi tên như trên còn cách gọi là: ANHIDRIC của axit tương ứng.
Ví dụ: SO2 anhidric sunfurơ (axit tương ứng là H2SO3 axit sunfurơ)
Tác dụng với nước: nhiều oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit.
SO3 + H2O H2SO4
Tác dụng với bazơ: oxit axit tác dụng với bazơ tạo muối và nước.
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
Tác dụng với oxit bazơ: một số oxit axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối.
CaO + CO2CaCO3
1.2 Phân loại oxit
Oxit bazơ: là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
Ví dụ: Na2O, CaO, FeO…
Oxit axit: là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
Ví dụ: CO2, SO2, SO3…
Oxit lưỡng tính: là những oxit có thể tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
Ví dụ: Al2O3, ZnO…
Oxit trung tính: oxit không tạo muối, là những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.
Ví dụ: CO, NO…
Bài tập vận dụng
Có thể sử dụng những chất nào cho dưới đây để làm chất sấy khô: CaO; CuO; SiO2; P2O5; BaO; Fe2O3? Viết ptpư?
Axit HCl phản ứng được với những oxit nào trong những oxit cho dưới đây: SiO2; CuO; SO2; Fe2O3; CdO; P2O5; CO2?
Những cặp oxit nào trong các oxit sau đây có thể tương tác với nhau: Na2O; CaO; Fe2O3; SO2; N2O5; SiO2?
Viết phương trình hóa học theo chuỗi phản ứng sau :
a, Na2O ( NaOH ( Na2SO3(SO2( K2SO3
b, CaCO3 ( CaO ( Ca(OH)2( CaCO3( Ca(NO3)2
Cho 2,24 lít khí SO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH tạo thành muối trung hòa. Tính nồng độ mol/l của dung dịch NaOH
Cho 6g hỗn hợp bột gồm Mg và oxit của nó tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 2,24l khí H2 (ở đktc). Tính phần trăm về khối lượng của MgO có trong hỗn hợp?
Cho 10g NaOH hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít khí CO2 (đktc). Tính khối lượng muối tạo thành
Cho 1,68l khí cacbon dioxit (ở đktc) vào dung dịch chứa 3,7g Ca(OH)2. Hãy xác định khối lượng chất kết tủa tạo thành sau phản ứng?
Để hòa tan 2,4g oxit của 1 kim loại hóa trị II cần 2,19g axit HCl. Tìm công thức oxit kim loại đã dùng?
Khi cho HCl tác dụng với 6,5g hỗn hợp Zn và ZnO thì thoát ra một lượng khí A, đem đốt cháy khí A này thu được 0,9g H2O. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của Zn có trong hỗn hợp ban đầu?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Hằng
Dung lượng: 26,25KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)