Otap_Ktra HK1 Av8
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Nhuận |
Ngày 11/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Otap_Ktra HK1 Av8 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MÔN TIẾNG ANH LỚP 8
1. Tenses (Các thì)
1.1 Simple present (Hiện tại đơn): • S + V(-s/-es) • S + don’t/doesn’t + V(inf) • Do/Does + S +V(inf) Diễn tả sự thật bao quát, chân lý (to talk about general truths).
Examples: The earth goes round the sun. The moon doesn’t go round the sun. Mars is near the Earth.
1.2 Simple past (Quá khứ đơn): • S + V-ed / V2 • S + didn’t + V(inf) • Did + S +V(inf)
Diễn tả hành động đã kết thúc trong quá khứ với thời gian được xác định (to express a complete action in the definite past time. (yesterday; ago; in May; in 2005; last Sunday/week/month/year…)
Examples: What did you do last night? – I did my homework and then I went to bed.
USED TO → • S + used to + V(inf) • S + didn’t use to + V(inf) • Did + S + use to + V(inf)
Diễn tả hành động, thói quen thường xảy ra trong quá khứ nhưng nay không còn xảy ra nữa.
Examples: I used to go fishing when I was a child. I didn’t use to go to bed after 10 o’clock.
In the past there used to be a bakery here, but now there isn’t a bakery here.
1.3 Near future/Future of intention (Tương lai gần): S + am/is/are + going to + V(inf)
Diễn đạt dự định, kế hoạch sắp thực trong tương lai gần
Example: What are you going to do this weekend? – I am going to visit my home village.
1.4 Present perfect (Hiện tại hoàn thành): • S + have/has + P.P.(V-ed/V3) • S + haven’t/hasn’t + P.P.
Diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến hiện tại hoặc tương lai (to express an action happening in the past and continues to the present time.) Cách dùng này thường có since hoặc for đi kèm.
since + thời điểm → since yesterday, since 2 o’clock, since last week, since 2007
for + quảng thời gian → for 2 hours, for a day, for 5 days, for a week, for 3 years
Example s: I started learning English 3 years ago. (Tôi bắt đầu học tiếng Anh cách đây 3 năm.)
I have leaned English for 3 years. (Tôi học tiếng Anh được 3 năm.) (tính đến giờ.)
When did she move to this area? - She moved to this area in 2006
How long has she lived in this area? - She has lived in this area since 2006.
Exercise: Complete the sentences with the correct tense or form of the verb.
a) The sun ____________ (rise) in the east and ___________(set) in the west.
b) Where __________ you __________(go) last Sunday? – I _________(go) to the countryside.
c) Nga has a movie ticket. She ____________________ (see) a movie tonight.
d) My grandmother used to ___________(live) on a farm when she was young.
e) She _________ (move) to this area last week. She ____________ (be) in this area for a week.
f) I like your watch. How long ______ you ______ (have) it? – I (have) ________ it for some years.
g) My sister ______ (leave) home 7 years ago. I ______________ (never/ meet) her again since then.
h) What________you __________ (do) last weekend? – I __________ (play) golf.
i) We ___________ (live) in Da Nang for 15 years. Then in 2003 we __________ (move) to Tam Ky.
We ___________ (live) in Tam Ky since 2003.
j) Mai __________ (watch) TV every night. But last night she ____________ (not watch) TV.
2. Structures:
2.1 (not) adjective + enough + to- infinitive : (không) đủ ......... để ...........
Exercise: Answer the questions. Use: (not) + adjective + enough + to- infinitive
a. Can you ride a motor bike? (No/ not/ old) → No. I am not old enough to ride a bike.
b. Can you carry this bag
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MÔN TIẾNG ANH LỚP 8
1. Tenses (Các thì)
1.1 Simple present (Hiện tại đơn): • S + V(-s/-es) • S + don’t/doesn’t + V(inf) • Do/Does + S +V(inf) Diễn tả sự thật bao quát, chân lý (to talk about general truths).
Examples: The earth goes round the sun. The moon doesn’t go round the sun. Mars is near the Earth.
1.2 Simple past (Quá khứ đơn): • S + V-ed / V2 • S + didn’t + V(inf) • Did + S +V(inf)
Diễn tả hành động đã kết thúc trong quá khứ với thời gian được xác định (to express a complete action in the definite past time. (yesterday; ago; in May; in 2005; last Sunday/week/month/year…)
Examples: What did you do last night? – I did my homework and then I went to bed.
USED TO → • S + used to + V(inf) • S + didn’t use to + V(inf) • Did + S + use to + V(inf)
Diễn tả hành động, thói quen thường xảy ra trong quá khứ nhưng nay không còn xảy ra nữa.
Examples: I used to go fishing when I was a child. I didn’t use to go to bed after 10 o’clock.
In the past there used to be a bakery here, but now there isn’t a bakery here.
1.3 Near future/Future of intention (Tương lai gần): S + am/is/are + going to + V(inf)
Diễn đạt dự định, kế hoạch sắp thực trong tương lai gần
Example: What are you going to do this weekend? – I am going to visit my home village.
1.4 Present perfect (Hiện tại hoàn thành): • S + have/has + P.P.(V-ed/V3) • S + haven’t/hasn’t + P.P.
Diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến hiện tại hoặc tương lai (to express an action happening in the past and continues to the present time.) Cách dùng này thường có since hoặc for đi kèm.
since + thời điểm → since yesterday, since 2 o’clock, since last week, since 2007
for + quảng thời gian → for 2 hours, for a day, for 5 days, for a week, for 3 years
Example s: I started learning English 3 years ago. (Tôi bắt đầu học tiếng Anh cách đây 3 năm.)
I have leaned English for 3 years. (Tôi học tiếng Anh được 3 năm.) (tính đến giờ.)
When did she move to this area? - She moved to this area in 2006
How long has she lived in this area? - She has lived in this area since 2006.
Exercise: Complete the sentences with the correct tense or form of the verb.
a) The sun ____________ (rise) in the east and ___________(set) in the west.
b) Where __________ you __________(go) last Sunday? – I _________(go) to the countryside.
c) Nga has a movie ticket. She ____________________ (see) a movie tonight.
d) My grandmother used to ___________(live) on a farm when she was young.
e) She _________ (move) to this area last week. She ____________ (be) in this area for a week.
f) I like your watch. How long ______ you ______ (have) it? – I (have) ________ it for some years.
g) My sister ______ (leave) home 7 years ago. I ______________ (never/ meet) her again since then.
h) What________you __________ (do) last weekend? – I __________ (play) golf.
i) We ___________ (live) in Da Nang for 15 years. Then in 2003 we __________ (move) to Tam Ky.
We ___________ (live) in Tam Ky since 2003.
j) Mai __________ (watch) TV every night. But last night she ____________ (not watch) TV.
2. Structures:
2.1 (not) adjective + enough + to- infinitive : (không) đủ ......... để ...........
Exercise: Answer the questions. Use: (not) + adjective + enough + to- infinitive
a. Can you ride a motor bike? (No/ not/ old) → No. I am not old enough to ride a bike.
b. Can you carry this bag
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Nhuận
Dung lượng: 104,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)