ÔT Toán 3 cuối năm
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Loan |
Ngày 09/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: ÔT Toán 3 cuối năm thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
BÀI ÔN TẬP CUỐI HỌC KI II
MÔN: TOÁN - LỚP 3
Năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: ............................................. Lớp: ........... Trường Tiểu học: .........................
Điểm : ...................
Nhận xét: ............................................
............................................................
Giáo viên chấm
(Họ tên, chữ ký)
Phụ huynh
(Họ tên, chữ ký)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng cho từng câu hoặc thực hiện theo yêu cầu:
Câu 1 (1 điểm)
a) Số gồm 2 chục nghìn, 5 trăm, 5 đơn vị, viết là:
A. 20055 B. 20505 C. 20550 D. 25005
b) Số liền sau của 69099 là:
A. 69000 B. 68099 C. 69100 D. 68100
Câu 2 (1 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau là:
a) 7km5m = ….m
A. 7005 B. 7050 C. 705 D. 75
b) phút = .....giây:
A. 25 B. 12 C. 240 D. 15
Câu 3 (0,5điểm) Chu vi hình vuông bằng 36cm thì diện tích hình vuông đó là:
A. 81cm2 B. 81cm C. 144cm2 D. 72cm2
Câu 4 (1điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống:
a) 4 + 16 x 5 = 84 c) 28 + 21 : 7 = 7
b) 24 : 4 x 2 = 3 d) 96 : (4 x 2) = 12
Câu 5 (0,5 điểm) Trả lời câu hỏi: “Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm thế nào?”
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1 (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
57318 + 1850
51865 - 6427
4108 x 8
38693 : 7
Bài 2 (1 điểm)
a ) Tìm x (0,5 điểm)
b) (0,5 điểm)Tính giá trị của biểu thức:
x : 6 = 4081 + 674
7549 x (385 - 378)
Bài 3 (2 điểm) Một người đi xe đạp trong 7 phút đi được 1834m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu mét? (quãng đường đi được trong mỗi phút là như nhau)
Tóm tắt
Bài giải
Bài 4 (1 điểm) Tính nhanh 648 x 6 + 5 x 648 - 648
MÔN: TOÁN - LỚP 3
Năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: ............................................. Lớp: ........... Trường Tiểu học: .........................
Điểm : ...................
Nhận xét: ............................................
............................................................
Giáo viên chấm
(Họ tên, chữ ký)
Phụ huynh
(Họ tên, chữ ký)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng cho từng câu hoặc thực hiện theo yêu cầu:
Câu 1 (1 điểm)
a) Số gồm 2 chục nghìn, 5 trăm, 5 đơn vị, viết là:
A. 20055 B. 20505 C. 20550 D. 25005
b) Số liền sau của 69099 là:
A. 69000 B. 68099 C. 69100 D. 68100
Câu 2 (1 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau là:
a) 7km5m = ….m
A. 7005 B. 7050 C. 705 D. 75
b) phút = .....giây:
A. 25 B. 12 C. 240 D. 15
Câu 3 (0,5điểm) Chu vi hình vuông bằng 36cm thì diện tích hình vuông đó là:
A. 81cm2 B. 81cm C. 144cm2 D. 72cm2
Câu 4 (1điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống:
a) 4 + 16 x 5 = 84 c) 28 + 21 : 7 = 7
b) 24 : 4 x 2 = 3 d) 96 : (4 x 2) = 12
Câu 5 (0,5 điểm) Trả lời câu hỏi: “Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm thế nào?”
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1 (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
57318 + 1850
51865 - 6427
4108 x 8
38693 : 7
Bài 2 (1 điểm)
a ) Tìm x (0,5 điểm)
b) (0,5 điểm)Tính giá trị của biểu thức:
x : 6 = 4081 + 674
7549 x (385 - 378)
Bài 3 (2 điểm) Một người đi xe đạp trong 7 phút đi được 1834m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu mét? (quãng đường đi được trong mỗi phút là như nhau)
Tóm tắt
Bài giải
Bài 4 (1 điểm) Tính nhanh 648 x 6 + 5 x 648 - 648
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Loan
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)