Ontapanh8

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Mậu | Ngày 11/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: ontapanh8 thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

Week 3
revision
I. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)
- Use : Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc tại một thời điểm xác định ở quá khứ
- Form:
(+) S + V-ed(regular) / V2 ( column irregular) + ……Ex : - He arrived here yesterday.
(- ) S + didn’t + Vnt + …………………. - She didn’t go to school yesterday.
(?) Did + S + Vnt + …………………… ? - Did you clean this table?
- Note: Thì quá khứ đơn thường được dùng với các cụm từ chỉ thời gian xác định ở quá khứ : last week / month / year . . ., a week / 3 days / 5 months . . . , yesterday, yesterday morning / evening, In+ năm, from 2000 to 2005
- Cách đọc các động từ ở quá khứ đơn với “ ED”:
+ “ ED”: được đọc là /t/ khi những động từ nguyên mẫu có âm tận cùng là /f/, /k/, /p/, /s/,/t(/, /(/.
Ex : laughed , asked , helped , watch , pushed , dressed , ……………
+ “ ED”: được đọc là /id/ khi những động từ nguyên mẫu có âm tận cùng là /d/ và /t/
Ex : needed , wanted , waited , ……..
+ “ ED”: được đọc là /d/ khi những động từ nguyên mẫu có âm tận cùng là các âm còn lại
Ex : enjoyed , saved , filled ,…dduwowcj
II. Present Simple tense.( Thi hiện tại đơn)
- Use : Để diễn tả sự việc một cách tổng quát , không nhất thiết chỉ nghĩ đến hiện tại . Ta dùng thì này để nói đến mot sự việc nào đó xảy ra liên tục ,lặp đi lặp lại nhiều lần , hay môt điều gì đó luôn luôn đúng ,dù cho sự việc đó có xảy ra ngay tại lúc nói hay không là điều không quan trọng .
- Form: (+) S + Vnt/Vs / es + ………………… Ex -The earth goes around the sun.
. Vnt: khi ngữ là I, you, we, they và danh từ số nhiều.
. Vs/es: khi chủ ngữ là he, she, it và danh từ số ít ( + es vào sau các động từ có tận cùng là: O, S, SH, CH, X. + s vào sau các trường hợp còn lại)
(-) S + don’t/doesn’t + Vnt+ ……………….. -We don’t have classes on Sunday.
(?) Do/Does + S + Vnt + ………………….? - Does Lan speak French?
-Note: thì hiện tại đơn thường xuất hiện every......, always, usually, sometimes, often,.....
III.Like : Là 1 giới từ ,có nghĩa là “giống”
1,”What + be +S + like ?”.Được dùng hỏi về chất lượng hay tính tình
Eg: What’s your teacher like?
( Giáo viên của bạn như thế nào?)
2, “What + do/ does + S + look like?”.Được dùng hỏi về hình dáng bên ngoài
Eg:What does your teacher look like?
( Giáo viên của bạn trông như thế nào?)
3, Like : Giống(là 1 giới từ)
Eg: He is like his father (Anh ấy giống cha của anh ấy)
III.Too/Enough
1,-Enough(đủ): - Là 1 tính từ đứng trước danh từ
Eg:He has enough time to do the test ( Anh ấy có đủ thời gian để lam bài kiểm tra)
-Enough : - Là 1 trạng từ đứng sau 1 tính từ
(S +be + adj +enough + to –V) :…… đủ ………….để…….
Eg :She is old enough tobe in my class.(Cô ây đủ lớn để học cùng lớp tôi)
2,-Too : Trái với Enough ,bao hàm ý nghĩa phủ định.Chỉ sự vượt mức qui định hay giới hạn
Eg: It’s too hot .(Trời quá nóng)
- (S + be + too +adj + to –V” :………..quá........... đến nỗi……………
Eg: The water is too hot to drink (Nước quá nóng không thể uống được)
-Đôi khi sau ENOUGH/ TOO ……….có “FOR + O”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đức Mậu
Dung lượng: 319,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)