Ôntập - Btập HK I AV8

Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Dũng | Ngày 11/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Ôntập - Btập HK I AV8 thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I ANH VĂN 8 Huynhvandung
1. Present Simple tense.( Thì hiện tại đơn )
- Form: (+) S + V/ Vs / es Ex -The earth goes around the sun.
(-) S + don’t/doesn’t + V -We don’t have classes on Sunday.
(?) Do/Does + S + V + ? - Does Lan speak French?
-Use: _Noí thông tin cá nhân ở hiện tại. _Nói thói quen , và tình trạng ở hiện tại.
_Nói về chân lý _Nói về kế hoạch hoặc lịch trình cố định ở tương lai Ex: The next train leaves at 7.00 am
2.Present progressive Tense ( Thì hiện tại tiếp diễn )
-Form : (+) S + is / am/ are + V-ing Ex : I’m learning English now.
(-) S + is / am/ are + not + V-ing He isn’t learning English now.
(?) Is / Am / Are + S + V-ing ? Is he reading books now?
- Use :1. Diễn tả sự việc đang xãy ra khi ta nói, thường có các trạng từ NOW, AT THE MOMENT, AT PRESENT, LOOK! , LISTEN !.... Ex: I am learning English now.
2. Diễn tả sự sắp xếp, kế hoạch trong tương lai,thường có các trạng từ chỉ thời gian ở tương lai như TOMORROW, NEXT WEEK…. Ex: She is leaving for Hanoi tomorrow.
3. Diễn tả sự thay đổi, phát triển, thường dùng với các động từ GET, BECOME.
Ex: The weather is getting hotter and hotter.
- Note: Khi thêm ING -Bỏ “e”: have – having
-Gấp đôi phụ âm khi trước phụ âm là một nguyên âm: get - getting
3. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn )
- Form: (+) S + V-ed / Vcôt 2 Ex : - He arrived here yesterday.
(-) S + didn’t + V - She didn’t go to school yesterday.
(?) Did + S + V ? - Did you clean this table?
- Use : Diễn tả hành động, sự việc đã xãy ra và hoàn tất ở thời điểm xác định trong quá khứ.
- Note: Thì quá khứ đơn thường được dùng với các trạng từ chỉ thời gian ở quá khứ như :
last week / month / year, a week / 3 days / 5 months ago, yesterday / yesterday morning / evening, In+ June / 2005…
- Cách phát âm “ ED”:
+ “ ED”: Phát âm /t/ khi những động từ tận cùng là: gh, k, p, ss, ch, sh.
Ex : laughed , asked , helped , watched , pushed , dressed , ……………
+ “ ED”: Phát âm /id/ khi những động từ tận cùng là: /d/ và /t/ Ex : needed , wanted , waited , ……..
+ “ ED”: Phát âm /d/ khi những động từ tận cùng là nguyên âm và các phụ âm có giọng.
Ex : enjoyed , saved , filled ,……….
4.Used to +V :Diễn tả một thói quen, một việc hay làm trong quá khứ bây giờ không còn nữa.
-Form: (+) S + used to + V Ex: He used to play tennis.
(-) S + didn’t use to + V Ex: He didn’t use to play tennis.
(?) Did + S + use to + V ? Ex : Did he use to play tennis ?
* Note: S + BE / GET + USED TO + NOUN / GERUND ( Quen với việc gì )
Ex: Ba was born in a farmer family. He’s used to working in the sun
5.Future simple Tense ( Thì lai đơn )
- Form : (+) S + will / shall + V Ex: He will finish his homework tomorrow .
(-) S+ won’t / shan’t + V Lan won’t go to the zoo next week.
(?) Will / Shall + S + V ? Will you do this exercise tomorow ?
( Will not = won’t ; shall not = shan’t )
- Use : Diễn tả sự việc có thể sẽ (hoặc không) xãy ra ở tương lai
6. Be going to + V -Form : S + is / am/ are + going to + V
- Use: _Nói dự định sẽ làm gì. Ex : There is a good film on TV tonight. I’m going to stay home to watch TV .
_Nói dự đoán sự việc khi ta cảm nhận kết quả của nó. Ex: I feel tired . I think I’m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Văn Dũng
Dung lượng: 114,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)