Ontap av 8 hk2
Chia sẻ bởi Hà Xuân Vũ |
Ngày 11/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: ontap av 8 hk2 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Pronunciation” Ved “ and “ Ns ,es “
A . Ved
/ id / : t, d
/ t / :c, ch , p , f , k s, x , sh , gh
/ d / : coøn laò
B . N s ,es
/ s / : k , f , t, th , p
/ iz/ : s , x , z , sh , ch , ce ge , se
/ z/ : coøn laò
C . Exceptions:
/id/ : scared, naked , wicked
/d/ : raised , ploughed, weighed, used , closed , pleased, amused ,
/ s/ : aches
/ z/ : weighs , ploughs, clothes
STRUCTURE
enough + N + TO- INF: Đủ ….. để …… Adj / Adv enough + ... + TO-INF: Đủ ….. để …… How + do / does + S + look like? Trông thế nào/ ( hình dáng) What + be + S + like? Trông thế nào/ ( tính cách) → S + be + Adj
2. Near future ( tương lai gần): S + be + going to V
Reflexive Pronouns: Đại từ phản thân
I → myself
she → herself
he → himself
it → itself
we → ourselves
they → themselves
you → yourself / yourselves
ought to + Vinf = should + Vinf (nên) have to+ Vinf = must + Vinf( phải) Negative: ought not to + Vinf = shouldn`t + Vinf don`t / doesn`t have to = mustn`t + Vinf
Why...? Because...
used to + Vinf( đã từng)
be (get) used to + Ving( quen với)
6. Adverb of manner: (Trạng từ chỉ thể cách)
Adj + ly
Exception: good → well hard, fast, early, late, far → giữ nguyên
Adjectives
Adverbs
Meanings
slow
slowly
Chậm
happy
happily
hạnh phúc
quick
quickly
nhanh
good
well
tốt
bad
badly
xấu
clear
clearly
rõ rang
dangerous
dangerously
nguy hiểm
safe
safely
an toàn, tiết kiệm
careful
carefully
cẩn thận
quiet
quietly
yên tĩnh
easy
easily
dễ dàng
sudden
suddenly
đột ngột
careless
carelessly
bất cẩn
skillful
skillfully
khéo léo
recent
recently
gần đây
strict
strictly
nghiêm khắc
free
freely
tự do
beautiful
beautifully
đẹp
fluent
fluently
lưu loát
interesting
interestingly
thú vị
heavy
heavily
nặng
smooth
smoothly
êm ái
fast
fast
nhanh
marvelous
marvelously
tuyệt hảo
hurried
hurriedly
vội vả
hard
hard
khó, vất vả
extreme
extremely
cực độ
rude
rudely
thô lỗ
polite
politely
lịch sự
Comparison: So sánh
Equal degreeS1 + be + as + A / Adv + as + S2 S1 + V + the same as + S2
Comparative form
S1 + be + different from + S2
S1 + (short Adj + er ) + than S2 (more long Adj)
Superlative: S + be + the + short Adj + est most + long Adj
Present progressive.
S + be + getting + Adj coming
To talk the future: S + be + Ving
Note:
Good / well → better → the best
Bad / badly → worse → the worst
Many / much → more → the most
Little → less → the least
Far → farther → the farthest → further → the furthest
Tính từ có 2 âm tiết tận cùng là -y, -et, -er, -le, -ow thì vẫn xem là tính từ ngắn.
E.g.: happy → happier → happiest
No ... as Adj / Adv as S
→
S + be + the
-est
No ... –er / more than S
most
PREPOSITION
In : Vào: Chỉ buổi / ngày / tháng / tuần / năm
On Vào: Chỉ buổi của ngày nào / ngày lễ nào
At-Vào lúc: Thời điểm nào / mấy giờ
Giữa hai thời điểm
till Đến mộït thời điểm
after Sau thời điểm
A . Ved
/ id / : t, d
/ t / :c, ch , p , f , k s, x , sh , gh
/ d / : coøn laò
B . N s ,es
/ s / : k , f , t, th , p
/ iz/ : s , x , z , sh , ch , ce ge , se
/ z/ : coøn laò
C . Exceptions:
/id/ : scared, naked , wicked
/d/ : raised , ploughed, weighed, used , closed , pleased, amused ,
/ s/ : aches
/ z/ : weighs , ploughs, clothes
STRUCTURE
enough + N + TO- INF: Đủ ….. để …… Adj / Adv enough + ... + TO-INF: Đủ ….. để …… How + do / does + S + look like? Trông thế nào/ ( hình dáng) What + be + S + like? Trông thế nào/ ( tính cách) → S + be + Adj
2. Near future ( tương lai gần): S + be + going to V
Reflexive Pronouns: Đại từ phản thân
I → myself
she → herself
he → himself
it → itself
we → ourselves
they → themselves
you → yourself / yourselves
ought to + Vinf = should + Vinf (nên) have to+ Vinf = must + Vinf( phải) Negative: ought not to + Vinf = shouldn`t + Vinf don`t / doesn`t have to = mustn`t + Vinf
Why...? Because...
used to + Vinf( đã từng)
be (get) used to + Ving( quen với)
6. Adverb of manner: (Trạng từ chỉ thể cách)
Adj + ly
Exception: good → well hard, fast, early, late, far → giữ nguyên
Adjectives
Adverbs
Meanings
slow
slowly
Chậm
happy
happily
hạnh phúc
quick
quickly
nhanh
good
well
tốt
bad
badly
xấu
clear
clearly
rõ rang
dangerous
dangerously
nguy hiểm
safe
safely
an toàn, tiết kiệm
careful
carefully
cẩn thận
quiet
quietly
yên tĩnh
easy
easily
dễ dàng
sudden
suddenly
đột ngột
careless
carelessly
bất cẩn
skillful
skillfully
khéo léo
recent
recently
gần đây
strict
strictly
nghiêm khắc
free
freely
tự do
beautiful
beautifully
đẹp
fluent
fluently
lưu loát
interesting
interestingly
thú vị
heavy
heavily
nặng
smooth
smoothly
êm ái
fast
fast
nhanh
marvelous
marvelously
tuyệt hảo
hurried
hurriedly
vội vả
hard
hard
khó, vất vả
extreme
extremely
cực độ
rude
rudely
thô lỗ
polite
politely
lịch sự
Comparison: So sánh
Equal degreeS1 + be + as + A / Adv + as + S2 S1 + V + the same as + S2
Comparative form
S1 + be + different from + S2
S1 + (short Adj + er ) + than S2 (more long Adj)
Superlative: S + be + the + short Adj + est most + long Adj
Present progressive.
S + be + getting + Adj coming
To talk the future: S + be + Ving
Note:
Good / well → better → the best
Bad / badly → worse → the worst
Many / much → more → the most
Little → less → the least
Far → farther → the farthest → further → the furthest
Tính từ có 2 âm tiết tận cùng là -y, -et, -er, -le, -ow thì vẫn xem là tính từ ngắn.
E.g.: happy → happier → happiest
No ... as Adj / Adv as S
→
S + be + the
-est
No ... –er / more than S
most
PREPOSITION
In : Vào: Chỉ buổi / ngày / tháng / tuần / năm
On Vào: Chỉ buổi của ngày nào / ngày lễ nào
At-Vào lúc: Thời điểm nào / mấy giờ
Giữa hai thời điểm
till Đến mộït thời điểm
after Sau thời điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Xuân Vũ
Dung lượng: 73,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)