Ontap anh 6 day du
Chia sẻ bởi Lương Thị Dịu |
Ngày 10/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: ontap anh 6 day du thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP TIẾNG ANH 6 ( NĂM HỌC 2010- 2011)
Mục đích:
Học sinh ôn lại các từ mới trong bài 1+ 2+3( Unit 1,2,3), và một số câu hỏi liên quan.
Học sinh làm một số bài tập ứng dụng.
Tiết 1+ 2:
Tìm nghĩa của từ và loại từ:
Từ
Nghĩa
Từ
Nghĩa
Fine
couch
Thanks
Classroom
Good morning
Class
Good night
School
Stand
Eraser
Sit
Pencil
Open your book
Pen
Close your book
Ruler
Spell
Clock
Name
Board
What
Door
Where
Table
Live
Desk
Armchair
Stool
Chair
Lamp
Stereo
Bookshelf
Television
Telephone
Engineer
Nurse
Doctor
Farmer
Student
Teacher
Brother
Sister
Father
Mother
Family
people
Giáo viên sửa lỗi, đọc
Học sinh lắng nghe và nhắc lại.
Cho học sinh ôn lại từ bằng các trò chơi:
- Net work+ slap the board after they net.
- jumbled words
- Hang man:
- Một số câu hỏi và trả lời cần ghi nhớ:
Unit 1:
- Hello/ Hi:
- Good morning/ afternoon/ evening.
- How are you?
I am fine, thanks/ thank you.
We are fine. _________
And you?
- What is your name?
( My name is_____
- What is his name?
( His name is _____
- How old are you?
( I am __________
- How old is ______?
( He / She is________ years old.
-This is ____
-That is ____
-Is this/ that____?
-Yes, it is. / No, It isn`t
-Yes, she/ he is / No he/ she isn`t
Học sinh hoàn thành một số bài tập Unit 1 trong sách bài tập.
Tiết 3+ Tiết 4
Học sinh ôn lại các từ mới trong bài 2+3( Unit 2,3), và một số câu hỏi liên quan.
Học sinh làm một số bài tập ứng dụng
Từ
Nghĩa
Từ
Nghĩa
couch
Door
Classroom
Table
Class
Desk
School
Stool
Eraser
Lamp
Pencil
Bookshelf
Pen
Telephone
Ruler
schoolbag
Giáo viên sửa lỗi, đọc
Học sinh lắng nghe và nhắc lại.
Cho học sinh ôn lại từ bằng các trò chơi:
Cho học sinh đọc lại các câu trong sách giáo khoa và tìm những câu cần ghi nhớ
- Unit 2.
- Where do you live?
( I live in
( I live on
( I live at
- Where does he/ she live?
(He/ she lives in / on / at
- How do you spell your name?
- What is this? that?
( This/ That is a / an
* ( It is a/ an
Unit 3.
- What are these/ those?
( These/ Those are
( They are
- Who is this/ that?
( This/ That is
(He/ She is
X/ Hãy điền các tính từ sở hữu thích hợp vào chỗ trống .
What’s your name ? _________ name is Xuan .
Is ________ name Mai ? Yes , it’s Mai .
He’s a student . _________ name is Binh .
They are engineers . _________ names are Tom and John .
Are those your erasers ? Yes , they are ________ erasers .
Nam is here . That is ________ book .
Is this ________ pen ? Yes , it’s my pen .
We are doctors . __________ names are David and Mary .
Lan is here . Those are _________ books .
What’s _________ name ? Her name is Loan .
Học sinh hoàn thành một số bài tập Unit 2+ Unit 3 A trong sách bài tập.
Tiết 5+6
Học sinh ôn lại các từ mới trong bài 2+3( Unit 1,2,3), và một số câu hỏi liên quan.
Học sinh làm một số bài tập ứng dụng
Unit
Mục đích:
Học sinh ôn lại các từ mới trong bài 1+ 2+3( Unit 1,2,3), và một số câu hỏi liên quan.
Học sinh làm một số bài tập ứng dụng.
Tiết 1+ 2:
Tìm nghĩa của từ và loại từ:
Từ
Nghĩa
Từ
Nghĩa
Fine
couch
Thanks
Classroom
Good morning
Class
Good night
School
Stand
Eraser
Sit
Pencil
Open your book
Pen
Close your book
Ruler
Spell
Clock
Name
Board
What
Door
Where
Table
Live
Desk
Armchair
Stool
Chair
Lamp
Stereo
Bookshelf
Television
Telephone
Engineer
Nurse
Doctor
Farmer
Student
Teacher
Brother
Sister
Father
Mother
Family
people
Giáo viên sửa lỗi, đọc
Học sinh lắng nghe và nhắc lại.
Cho học sinh ôn lại từ bằng các trò chơi:
- Net work+ slap the board after they net.
- jumbled words
- Hang man:
- Một số câu hỏi và trả lời cần ghi nhớ:
Unit 1:
- Hello/ Hi:
- Good morning/ afternoon/ evening.
- How are you?
I am fine, thanks/ thank you.
We are fine. _________
And you?
- What is your name?
( My name is_____
- What is his name?
( His name is _____
- How old are you?
( I am __________
- How old is ______?
( He / She is________ years old.
-This is ____
-That is ____
-Is this/ that____?
-Yes, it is. / No, It isn`t
-Yes, she/ he is / No he/ she isn`t
Học sinh hoàn thành một số bài tập Unit 1 trong sách bài tập.
Tiết 3+ Tiết 4
Học sinh ôn lại các từ mới trong bài 2+3( Unit 2,3), và một số câu hỏi liên quan.
Học sinh làm một số bài tập ứng dụng
Từ
Nghĩa
Từ
Nghĩa
couch
Door
Classroom
Table
Class
Desk
School
Stool
Eraser
Lamp
Pencil
Bookshelf
Pen
Telephone
Ruler
schoolbag
Giáo viên sửa lỗi, đọc
Học sinh lắng nghe và nhắc lại.
Cho học sinh ôn lại từ bằng các trò chơi:
Cho học sinh đọc lại các câu trong sách giáo khoa và tìm những câu cần ghi nhớ
- Unit 2.
- Where do you live?
( I live in
( I live on
( I live at
- Where does he/ she live?
(He/ she lives in / on / at
- How do you spell your name?
- What is this? that?
( This/ That is a / an
* ( It is a/ an
Unit 3.
- What are these/ those?
( These/ Those are
( They are
- Who is this/ that?
( This/ That is
(He/ She is
X/ Hãy điền các tính từ sở hữu thích hợp vào chỗ trống .
What’s your name ? _________ name is Xuan .
Is ________ name Mai ? Yes , it’s Mai .
He’s a student . _________ name is Binh .
They are engineers . _________ names are Tom and John .
Are those your erasers ? Yes , they are ________ erasers .
Nam is here . That is ________ book .
Is this ________ pen ? Yes , it’s my pen .
We are doctors . __________ names are David and Mary .
Lan is here . Those are _________ books .
What’s _________ name ? Her name is Loan .
Học sinh hoàn thành một số bài tập Unit 2+ Unit 3 A trong sách bài tập.
Tiết 5+6
Học sinh ôn lại các từ mới trong bài 2+3( Unit 1,2,3), và một số câu hỏi liên quan.
Học sinh làm một số bài tập ứng dụng
Unit
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Dịu
Dung lượng: 194,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)