On toan lan 4 lop 4

Chia sẻ bởi Trần Hồng Liễu | Ngày 09/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: on toan lan 4 lop 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


R đề thi định kì lần 4

A. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

1. Số năm chục nghìn bốn trăm tám chục chín đơn vị là:
A. 56 489 B. 264 758 C. 50 849 D. 50 489

2. Chữ số 3 trong số 534 260 chỉ:
A. 300 B. 3 000 C. 30 000 D. 300 000

3. Chữ số 5 trong số 7 548 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng đơn vị , lớp đơn vị.
B. Hàng chục, lớp đơn vị. D. Hàng trăm , lớp đơn vị.

4. Trung bình cộng của các số 39; 47; và 52 là:
A. 48 B. 47 C. 46 D. 52

5. Một phòng học có chiều dài khoảng:
A. 10 cm B. 10 dm C. 10 m D. 10 dam

6. Với a = 8 thì giá trị biểu thức : ( 185 - 115 ) x a là:
A. 506 B. 560 C. 650

7. Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A. B. C. D.

8. Trong phân số dưới đây, phân số nào lớn hơn 1:
A. B. C. D .

9. ngày = ........ giờ
A. 10 B. 9 C. 11 D. 12

10. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm :
3 m2 = .......... dm2 là:
A. 34 B. 3400 C. 304 D. 3040

11. Kết quả của phép cộng 204588 + 574 892 là:
A. 779 470 B. 778 470 C. 777 480 D. 779 480

12. Kết quả của phép trừ 789 012 - 594 378 là:
A. 194 633 B. 194 623 C. 194 634 D. 149 634

13. Kết quả của phép nhân 154 x 203 là:
A. 31 262 B. 32 262 C. 13 622 D. 30 262

14. Kết quả của phép chia 1620 : 135 là :
A. 102 B. 120 C. 210 D. 12

15. Cho 4 góc: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt, góc vuông.
a. Góc lớn hơn góc tù là:
A. Góc vuông B. Góc bẹt
b. Góc nhỏ hơn góc vuông là:
A. Góc tù B. Góc nhọn


B. Tự luận:

16. Tính:
5675 : 25 =

17. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 2 x 48 x 5 = b, 425 x 275 - 425 x 175 =

18. Năm nay tuổi mẹ và tuổi con cộng lại là 44 tuổi. Mẹ hơn con 30 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay.

19. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 320 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn.







Rr Môn Toán - lần 4

Phần A. Khoanh vào trớc ý trả lời đúng:
Bài 1: Phân số bằng phân số nào đây?
A. B. c.
Bài 2: Trong các số đo thời gian sau, số đo nào có thời gian dài nhất?
A. 15 phút B. giờ C. 420 giây D. giờ
Bài 3: 7 m 6 cm = ..... cm. Số thích hợp là:
A. 76 B. 760 C. 706
Bài 4: Cho Số thích hợp là:
A. 3 B. 7 C. 5

Phần B. Tự luận
Bài 5: Tính
5675 : 25 = .................................................................................................................................................................



 -  = ................................................................................................................................................

............................ .................................................................................................................

Bài 6: Tìm X
: X = - X =

........................................................................................................................................................................................



...................................................................................................................................................................................

Bài 7: Nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và ít hơn chiều dài 6 m.
a, Tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Hồng Liễu
Dung lượng: 891,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)