ôn toán cuối kỳ II
Chia sẻ bởi Phạm Duy Thái |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: ôn toán cuối kỳ II thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CUỐI KÌ
MÔN TOÁN - LỚP 5
ĐỀ :
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2,5m3 = ....
A.2500dm3 B. 250dm3 C.25000dm3 D. 25dm3
2. Tỉ số phần trăm của 35 và 25 là
A.1,4% B. 14% C. 140% D. 71,42%
3. 360,5 + 12,8 - 16,6 : 2 x 5 =
A. 89,75 B. 331,8 C. 332,5 D. 890,5
4. 17,6 giờ : 4 =
A. 4 giờ 4 phút B. 4 giờ 16 phút C. 4 giờ 24 phút D. 4 giờ 16 phút
5. Người ta muốn làm một chiếc hộp hình vuông có nắp cạnh 12 cm thì cần bao nhiêu giấy? Biết các mép xung quanh không đáng kể.
A.8m64cm B.864m C.72dm D.72m
II.Phần tự luận
1. Đặt tính rồi tính:
a/ 12 giờ 16 phút + 14 giờ 15 phút b/ 17 giờ 4 phút : 4
c/35,89 x 2,8 d/ 9,52 : 6,8
2.Tìm y :
a) 0,09 x y = 0,36 b) y : 31,8 = 5,17
c) d) 94,2 + x = 321,6 -19,25
3. Lúc 8 giờ. một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ, quãng đường AB dài 100 km. Hỏi người đó đến B lúc mấy giờ..
4. Một thùng chứa xăng có dạng hình hộp chữ nhật dài 80cm, rộng 60cm, cao 120cm. Mực xăng đến 75% so với chiều cao. Tính số lít xăng trong thùng. (1lít = 1dm3)
Đáp án:
Phần I: 5 điểm. Mỗi câu đúng 1 đ
Phần II: 5 điểm
Câu 1: 2đ. Mỗi câu đúng 0,5 đ Câu 3:2điểm
Câu 2 2đ. Mỗi câu đúng 0,5 đ Câu 4:1,5 điểm
MÔN TOÁN - LỚP 5
ĐỀ :
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2,5m3 = ....
A.2500dm3 B. 250dm3 C.25000dm3 D. 25dm3
2. Tỉ số phần trăm của 35 và 25 là
A.1,4% B. 14% C. 140% D. 71,42%
3. 360,5 + 12,8 - 16,6 : 2 x 5 =
A. 89,75 B. 331,8 C. 332,5 D. 890,5
4. 17,6 giờ : 4 =
A. 4 giờ 4 phút B. 4 giờ 16 phút C. 4 giờ 24 phút D. 4 giờ 16 phút
5. Người ta muốn làm một chiếc hộp hình vuông có nắp cạnh 12 cm thì cần bao nhiêu giấy? Biết các mép xung quanh không đáng kể.
A.8m64cm B.864m C.72dm D.72m
II.Phần tự luận
1. Đặt tính rồi tính:
a/ 12 giờ 16 phút + 14 giờ 15 phút b/ 17 giờ 4 phút : 4
c/35,89 x 2,8 d/ 9,52 : 6,8
2.Tìm y :
a) 0,09 x y = 0,36 b) y : 31,8 = 5,17
c) d) 94,2 + x = 321,6 -19,25
3. Lúc 8 giờ. một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ, quãng đường AB dài 100 km. Hỏi người đó đến B lúc mấy giờ..
4. Một thùng chứa xăng có dạng hình hộp chữ nhật dài 80cm, rộng 60cm, cao 120cm. Mực xăng đến 75% so với chiều cao. Tính số lít xăng trong thùng. (1lít = 1dm3)
Đáp án:
Phần I: 5 điểm. Mỗi câu đúng 1 đ
Phần II: 5 điểm
Câu 1: 2đ. Mỗi câu đúng 0,5 đ Câu 3:2điểm
Câu 2 2đ. Mỗi câu đúng 0,5 đ Câu 4:1,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Duy Thái
Dung lượng: 29,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)