On toan cuoi ki I
Chia sẻ bởi Phạm Thị Phượng |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: on toan cuoi ki I thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ……………………… LUYỆN TOÁN
Lớp: …………..
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện:
a. 123 x 5 x 2 b. 2 x 340 x 50 c. 2 x 3 x 4 x 5 d. 20 x 6 x 5 x 7
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
Bài 2: Tính bằng cách hợp lí nhất:
a. 49 x 8 + 49 x 2 b. 123 x 45 + 5 x 123
………………………………… ……………….............................
………………………………… ………………………………….
……………………………….... ………………………………….
………………………………… ………………………………….
c. 56 x 4 + 56 x 7 – 56 d. 89 x 145 – 89 x 46 + 89
………………………………… ……………….............................
………………………………… ………………………………….
……………………………….... ………………………………….
………………………………… ………………………………….
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
a. 12340 x 20 b. 2030 x 400 c. 1360 x 300 d. 752 x 78 e. 1750 x 42
…………… …………… ……………. …………. …………..
…………… …………… ……………. …………. …………..
…………… …………… ……………. …………. …………..
…………… …………… …………… …………. …………..
…………… …………… …………… ………….. …………..
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 23m2 = ………………cm2 b. 10 000cm2 = ………. m2
20dm2 = ………………cm2 200 000cm2 = ……….……..dm2
c. 5m29dm2 = …………dm2 d. 150d m2 = ……...m2……. dm2
4m28cm2 = ………………cm2 5004cm2 =……dm2……...cm2
Bài 5: Điền dấu >, <, = vào ô trống
a. 17456cm2 1m27dm256cm2 b. 9m2500dm2 95 m2
………… …………….. …………. …………..
c. 12m23dm2 1230dm2 d. 31m25cm2 3 5m2
………… …………….. …………. …………..
Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện:
a. 5 x 7 + 5 x 3 + 10 x 2 b. 12 x 46 + 12 x 54 + 71 x 100
…………………………………….. ………………………………..
…………………………………….. ………………………………..
…………………………………….. ……………………………….
…………………………………….. ………………………………..
…………………………………….. ………………………………..
c. 4 x 18 + 9 x 2 x 7 + 39 x 6 x 3 d. 6 x 2 x 10 + 3 x 4 x 35 + 12 x 55
…………………………………….. ………………………………..
…………………………………….. ………………………………..
…………………………………….. ……………………………….
…………………………………….. ………………………………..
…………………………………….. ………………………………..
Bài 7: Tính diện tích hình dưới đây:
8dm
5dm 16dm
8dm
Bài 8: Người ta dùng 200 viên gạch bông để lát nền nhà. Hỏi nền nhà đó có diện tích bao nhiêu mét vuông biết rằng mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 30cm ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9: Một nền nhà có chiều dài 80dm, chiều rộng 50dm, 1 viên gạch hoa hình vuông có cạnh 2dm. Hỏi cần dùng bao nhiêu viên gạch hoa loại này để lát kín nền phòng ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 10: Khi nhân một số với 24, Bài 11: Khi nhân một số với 37, bạn
bạn An đã viết các tích riêng bạn Cẩn đã đặt các tích riêng
thẳng cột như trong phép cộng thẳng cột như trong phép
nên được kết quả là 1890. Tìm cộng nên kết quả là 9870.
thừa số thứ 1 và tích đúng. Tìm thừa số thứ 1 và tích
đúng.
………………………………………. …………………………….
………………………………………. ……………………………
………………………………………. …………………………….
……………………………………… ……………………………
………………………………………. …………………………….
Lớp: …………..
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện:
a. 123 x 5 x 2 b. 2 x 340 x 50 c. 2 x 3 x 4 x 5 d. 20 x 6 x 5 x 7
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
Bài 2: Tính bằng cách hợp lí nhất:
a. 49 x 8 + 49 x 2 b. 123 x 45 + 5 x 123
………………………………… ……………….............................
………………………………… ………………………………….
……………………………….... ………………………………….
………………………………… ………………………………….
c. 56 x 4 + 56 x 7 – 56 d. 89 x 145 – 89 x 46 + 89
………………………………… ……………….............................
………………………………… ………………………………….
……………………………….... ………………………………….
………………………………… ………………………………….
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
a. 12340 x 20 b. 2030 x 400 c. 1360 x 300 d. 752 x 78 e. 1750 x 42
…………… …………… ……………. …………. …………..
…………… …………… ……………. …………. …………..
…………… …………… ……………. …………. …………..
…………… …………… …………… …………. …………..
…………… …………… …………… ………….. …………..
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 23m2 = ………………cm2 b. 10 000cm2 = ………. m2
20dm2 = ………………cm2 200 000cm2 = ……….……..dm2
c. 5m29dm2 = …………dm2 d. 150d m2 = ……...m2……. dm2
4m28cm2 = ………………cm2 5004cm2 =……dm2……...cm2
Bài 5: Điền dấu >, <, = vào ô trống
a. 17456cm2 1m27dm256cm2 b. 9m2500dm2 95 m2
………… …………….. …………. …………..
c. 12m23dm2 1230dm2 d. 31m25cm2 3 5m2
………… …………….. …………. …………..
Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện:
a. 5 x 7 + 5 x 3 + 10 x 2 b. 12 x 46 + 12 x 54 + 71 x 100
…………………………………….. ………………………………..
…………………………………….. ………………………………..
…………………………………….. ……………………………….
…………………………………….. ………………………………..
…………………………………….. ………………………………..
c. 4 x 18 + 9 x 2 x 7 + 39 x 6 x 3 d. 6 x 2 x 10 + 3 x 4 x 35 + 12 x 55
…………………………………….. ………………………………..
…………………………………….. ………………………………..
…………………………………….. ……………………………….
…………………………………….. ………………………………..
…………………………………….. ………………………………..
Bài 7: Tính diện tích hình dưới đây:
8dm
5dm 16dm
8dm
Bài 8: Người ta dùng 200 viên gạch bông để lát nền nhà. Hỏi nền nhà đó có diện tích bao nhiêu mét vuông biết rằng mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 30cm ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9: Một nền nhà có chiều dài 80dm, chiều rộng 50dm, 1 viên gạch hoa hình vuông có cạnh 2dm. Hỏi cần dùng bao nhiêu viên gạch hoa loại này để lát kín nền phòng ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 10: Khi nhân một số với 24, Bài 11: Khi nhân một số với 37, bạn
bạn An đã viết các tích riêng bạn Cẩn đã đặt các tích riêng
thẳng cột như trong phép cộng thẳng cột như trong phép
nên được kết quả là 1890. Tìm cộng nên kết quả là 9870.
thừa số thứ 1 và tích đúng. Tìm thừa số thứ 1 và tích
đúng.
………………………………………. …………………………….
………………………………………. ……………………………
………………………………………. …………………………….
……………………………………… ……………………………
………………………………………. …………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Phượng
Dung lượng: 5,54KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)