Ôn Toán 5 cực hay
Chia sẻ bởi Đào Thơm |
Ngày 10/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Ôn Toán 5 cực hay thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Câu hỏi và bài tập
A. ôn tập về số tự, phân số và số thập phân
I. Số tự nhiên - Đọc, viết và so sánh số tự nhiên
1. Điền vào chỗ trống: (theo mẫu)
Số gồm có
Viết số
Đọc số
2 vạn 3 nghìn 6 trăm 5 đơn vị
23605
Hai mươi ba nghìn sáu trăm linh năm
4 vạn 6 nghìn và 5 trăm
3 triệu 4 vạn và 7 trăm
1 chục triệu 7 nghìn và 6 đơn vị
2. Viết số sau thành tổng các hàng: (theo mẫu)
4867; 35860; 15805; 1200021
Mộu: 36576 = 30000 + 6000 + 500 + 70 + 6
3. a. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5367; 3657; 7635; 6357; 6375
b. Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
1864; 1486; 1648; 1684; 1846
4. Tìm chữ số biết:
a. 35 7 < 3527
b. 35 7 > 3585
5. Từ các chữ số 3, 5, 7 hãy lập tất cả các số có ba chữ số khác nhau rồi sắp xếp chúng theo thứ tự từ bé đến lớn.
6. a. Viết số lớn nhất và số nhỏ nhất có chữ số
b. Số tự nhiên nhỏ nhất là số nào? Giữa số 15 và số 16 có số tự nhiên nào không?
c. Viết 5 số chẵn liên tiếp và 5 số lẻ liên tiếp.
7. Tìm số tự nhiên x
a. x < 3
b. 2 x < 7
c. 10 < x < 15
II. Phân số – So sánh phân số
8. Trong ba ngày một bác công nhân phải hoàn thành chỉ tiêu 105 sản phẩm. Ngày đầu tiên bác làm được 27 sản phẩm, ngày sau làm được 34 sản phẩm, ngày thứ ba bác hoàn thành nốt công việc. Hãy viết phân số chỉ phần công việc bác công nhân làm được trong mỗi ngày.
9. Viết số đo dưới dạng phân số:
a. 3dm = m b. 1 phút = giờ
13cm = m 30 giây = phút
167cm = m 15 phút =
A. ôn tập về số tự, phân số và số thập phân
I. Số tự nhiên - Đọc, viết và so sánh số tự nhiên
1. Điền vào chỗ trống: (theo mẫu)
Số gồm có
Viết số
Đọc số
2 vạn 3 nghìn 6 trăm 5 đơn vị
23605
Hai mươi ba nghìn sáu trăm linh năm
4 vạn 6 nghìn và 5 trăm
3 triệu 4 vạn và 7 trăm
1 chục triệu 7 nghìn và 6 đơn vị
2. Viết số sau thành tổng các hàng: (theo mẫu)
4867; 35860; 15805; 1200021
Mộu: 36576 = 30000 + 6000 + 500 + 70 + 6
3. a. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5367; 3657; 7635; 6357; 6375
b. Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
1864; 1486; 1648; 1684; 1846
4. Tìm chữ số biết:
a. 35 7 < 3527
b. 35 7 > 3585
5. Từ các chữ số 3, 5, 7 hãy lập tất cả các số có ba chữ số khác nhau rồi sắp xếp chúng theo thứ tự từ bé đến lớn.
6. a. Viết số lớn nhất và số nhỏ nhất có chữ số
b. Số tự nhiên nhỏ nhất là số nào? Giữa số 15 và số 16 có số tự nhiên nào không?
c. Viết 5 số chẵn liên tiếp và 5 số lẻ liên tiếp.
7. Tìm số tự nhiên x
a. x < 3
b. 2 x < 7
c. 10 < x < 15
II. Phân số – So sánh phân số
8. Trong ba ngày một bác công nhân phải hoàn thành chỉ tiêu 105 sản phẩm. Ngày đầu tiên bác làm được 27 sản phẩm, ngày sau làm được 34 sản phẩm, ngày thứ ba bác hoàn thành nốt công việc. Hãy viết phân số chỉ phần công việc bác công nhân làm được trong mỗi ngày.
9. Viết số đo dưới dạng phân số:
a. 3dm = m b. 1 phút = giờ
13cm = m 30 giây = phút
167cm = m 15 phút =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thơm
Dung lượng: 240,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)