Ôn toán 5 cực chuẩn

Chia sẻ bởi Phạm Thị Huyền | Ngày 10/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Ôn toán 5 cực chuẩn thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

đề i
Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Giá trị của biểu thức 7,4 3,5 + 14,8 là:
A. 39,08 B. 40,07 C. 40,7 D. 39,8
Bài 2: Một hình chữ nhật có chu vi là 16,4 m, chiều dài hơn chiều rộng 3,2 m. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 13,25 m2 B. 14,25 m2 C. 14,05 m2 D. 16,25 m2
Bài 3: 8 hm2 30dam2 = ......hm2
A. 8,03 B. 8,3 C. 83 D. 830
Bài 4:
2450,40 1,23
1220 1992 Số dư trong phép chia trên là:
113 4 A. 24 B. 2,4 C. 0,24 D. 0,024
02 70
0 24
Bài 5: Từ 8 giờ 10 phút đến 9 giờ kém 5 phút là:
A. 55 phút B. 45 phút C. 35 phút D. 1 giờ 5 phút
Phần II:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a. 13,384 + 2,437 + 105 b. 1000 - 3,52 c. 15,23 12 d. 15,68 : 3,2
.................................... ....................... ........................ ............................
.................................... ....................... ........................ ............................
.................................... ....................... ........................ ............................
.................................... ....................... ........................ ............................
.................................... ....................... ........................ ............................
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo là:
a. Kilômét: 2km3m = …………;. 363hm =…………….; 185m = ……………
a. Kilôgam: 5tấn34kg = …………; 6,2tạ = ……………..; 15kg12g = ………..
b. Mét vuông: 0,15km2 = ………..; 8hm28m2 = ……………; 45,2cm2= …………
c. Đềximét khối: 25cm3 = ………….; 4m3 84m3 = ………….; 4m36cm3 = ………...
Bài 3: Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 40m, diện tích là 300m2.
a. Tính chiều cao của hình thang đó.
b. Tính độ dài mỗi đáy biết đáy lớn gấp rưỡi đáy bé.
Giải
............................................................... ..............................................................
............................................................... .............................................................. ............................................................... .............................................................. ............................................................... .............................................................. ............................................................... .............................................................. ............................................................... ..............................................................
………………………………………… ………………………………………...
đề ii
Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: = ? A. 5,0 B. 0,5 C. 0,05 D. 0,51
Bài 2: 1,2% = ? A. B. C. D. 120
Bài 3: 37,5% của 120 là: A. 54 B. 45 C. 38 D. 42
Bài 4: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6,2cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 4cm. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 89,6 cm2 và 120,6 cm2 B. 89,6 cm2 và 60,3 cm2
C. 89,6 cm2 và 151,6 cm2 D. 151,6 cm2 và 89,6 cm2
Bài 5: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 600 cm2. Cạnh hình lập phương đó là:
A. 10cm B. 12cm C. 15cm D. 16cm
Phần II:
Bài 1: Tính:
a. (135,4 - 84,3) : 2,5 - 18,57 = b. 15,96 3,8 + 40,6 : 14,5 =
.............................................................. ........................................................
.............................................................. ........................................................
.............................................................. ........................................................
Bài 2: Một cửa hàng có 175m vải, trong đó số vải trắng bằng số vải hoa và bằng số vải xanh.
Tính số vải mỗi loại?
Tính số tiền bán vải, biết giá tiền 1m vải trắng là 25000đ, 1m vải hoa là 27000đ, 1m vải xanh là 20000đ.
Giải...................................................... ............................................................. .............................................................. .................................................................
.............................................................. .................................................................
.............................................................. .................................................................
.............................................................. ...................................................................
.............................................................. ..................................................................
.............................................................. .................................................................
.............................................................. .................................................................
.............................................................. ..................................................................
Bài 3: Một hình vuông có chu vi là 24 m. Một hình tam giác có cạnh đáy là 12m và diện tích bằng diện tích hình vuông đó. Tính chiều cao của tam giác.
Giải...................................................... ......................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Huyền
Dung lượng: 229,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)