ôN TOÁN 4 KỲ I
Chia sẻ bởi Tom Nguyen |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: ôN TOÁN 4 KỲ I thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Bài tập Ôn tập toán kì 1 lớp 4
Bài 1 : Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm 23476 ….32467 34890 ….34890 5688 ….45388 12083…. 1208 9087 …..8907 93021… .9999
Bài 2 : Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau . Bài 3: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là : A. 300 007 B. 30 007 C. 3 007 D . 30 070 Bài 4 : Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là : A. 99 999 B. 98756 C. 98765 D. 99 995 Bài 5 : Viết các số sau : a. Mười lăm nghìn b. Bảy trăm năm mươi c. Bốn triệu d. Một nghìn bốn trăm linh năm Bài 6 : trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 thì số nào lớn nhất là : A. 67382 B. 62837 C. 286730 D. 62783 Bài 7 : Số liền sau số 999 999 là : A. 1 triệu B. 10 triệu C. 1 tỉ D. 100 triệu Bài 8 : Viết số gồm : 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị . Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a. 675; 676; . ……;……. ; …….;….. ;681. b. 100;…… .; ……..;….. ; 108; 110. Bài 10 : Viết số gồm : a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị . b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị . c. 9 trăm nghìn, 4nghìn, 6 trăm 3 chục .
Bài 1 : Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm 23476 ….32467 34890 ….34890 5688 ….45388 12083…. 1208 9087 …..8907 93021… .9999
Bài 2 : Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau . Bài 3: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là : A. 300 007 B. 30 007 C. 3 007 D . 30 070 Bài 4 : Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là : A. 99 999 B. 98756 C. 98765 D. 99 995 Bài 5 : Viết các số sau : a. Mười lăm nghìn b. Bảy trăm năm mươi c. Bốn triệu d. Một nghìn bốn trăm linh năm Bài 6 : trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 thì số nào lớn nhất là : A. 67382 B. 62837 C. 286730 D. 62783 Bài 7 : Số liền sau số 999 999 là : A. 1 triệu B. 10 triệu C. 1 tỉ D. 100 triệu Bài 8 : Viết số gồm : 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị . Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a. 675; 676; . ……;……. ; …….;….. ;681. b. 100;…… .; ……..;….. ; 108; 110. Bài 10 : Viết số gồm : a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị . b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị . c. 9 trăm nghìn, 4nghìn, 6 trăm 3 chục .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tom Nguyen
Dung lượng: 29,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)