Ôn Toán 4 cực chuẩn
Chia sẻ bởi Đào Thơm |
Ngày 09/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Ôn Toán 4 cực chuẩn thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Năm học 2006 - 2007
Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Viết số gồm “Ba triệu ba trăm ba đơn vị”. Số đó là:
A. 3000003003 B. 3000303 C. 3003003
Bài 2: Đọc số : là:
A. Một trăm linh một phần một trăm linh hai.
B. Một nghìn không trăm linh một phần một nghìn không trăm linh hai.
Bài 3: Xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. < < < B. < < <
C. < <
Bài 4: Tìm x: x : =
A. x = B. x = 1 C. x =
Bài 5: Trong phép nhân:
4623 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
x 25 A. 9346
23115 B. 9246
............ C. 8346
115575 D. 8246
Phần II:
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 5832 : 36 b. 6 kg 3g 6035 g
........................................................
........................................................ ?
........................................................ 65 m2 6500 dm2
........................................................
........................................................
Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 80 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính:
Chiều dài, chiều rộng mảnh đất đó?
Diện tích mảnh đất đó?
...................................................... ..............................................................
...................................................... ..............................................................
...................................................... ..............................................................
...................................................... ..............................................................
...................................................... ..............................................................
...................................................... ..............................................................
...................................................... ..............................................................
đề 2
Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Chữ số 4 trong số 8 407 có giá trị là:
A. 400 B. 40 C. 4 D. 4 000
Bài 2: Chữ số 0 có trong số 200 463 nằm ở hàng ....... và ở hàng ....:
A. trăm nghìn, chục nghìn B. chục nghìn, nghìn
C. nghìn, trăm D. trăm, đơn vị
Bài 3: Số bé nhất trong các số: 9 281; 2 981; 2 819; 2 891 là:
A. 9 281 B. 2 819 C. 2 981 D. 2 891
Bài 4: Số lớn nhất trong các số: 58 243; 82 435; 58 234; 84 325 là:
A. 58 243 B. 82 435 C. 58 234 D. 84 325
Bài 5: Thứ tự từ bé đến lớn các số: 7683; 7836; 7863; 7638 là:
A. 7 638; 7 836; 7 683; 7 863 B. 7 638; 7 683; 7 863; 7 836
C. 7 638; 7 683; 7 836; 7 863 D. 7 683; 7 638; 7 836; 7 863
Bài 6: 4 tấn 3kg = ... kg
A. 4003 B. 43 C. 403 D. 40 003
Bài 7: tấn 13 yến. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào
Bài 8: Trong các số đo khối lượng sau: tấn; 275kg; 38 yến; 4 tạ, số đo lớn nhất là:
A. tấn B. 275kg C. 38 yến D. 4 tạ
Bài 9: 5m27dm2 = .... cm2
A. 5 700 B. 570 C. 50 700 D. 5 070
Bài 10: 8m2 5cm2 = ... cm2
A. 85 B. 805 C. 8 005 D. 80 005
Bài 11: 2 phút 10 giây = ... giây
A. 110 B. 210 C. 130 D. 120
Bài 12: phút = ... giây
A. 23 B. 30 C. 40 D. 32
Bài 12: Tìm x biết: =
A. 6 B. 12 C. 14 D. 16
Bài 13: Tính: 67 854 + 32 976 : 72 = ?
A. 88 312 B. 68 321 C. 68 312 D. 68 231
Bài 14: Phân số chỉ phần đã tô màu trong hình là:
A. B. C. D.
Phần II:
Bài 1: Đặt tính và tính:
Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Viết số gồm “Ba triệu ba trăm ba đơn vị”. Số đó là:
A. 3000003003 B. 3000303 C. 3003003
Bài 2: Đọc số : là:
A. Một trăm linh một phần một trăm linh hai.
B. Một nghìn không trăm linh một phần một nghìn không trăm linh hai.
Bài 3: Xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. < < < B. < < <
C. < <
Bài 4: Tìm x: x : =
A. x = B. x = 1 C. x =
Bài 5: Trong phép nhân:
4623 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
x 25 A. 9346
23115 B. 9246
............ C. 8346
115575 D. 8246
Phần II:
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 5832 : 36 b. 6 kg 3g 6035 g
........................................................
........................................................ ?
........................................................ 65 m2 6500 dm2
........................................................
........................................................
Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 80 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính:
Chiều dài, chiều rộng mảnh đất đó?
Diện tích mảnh đất đó?
...................................................... ..............................................................
...................................................... ..............................................................
...................................................... ..............................................................
...................................................... ..............................................................
...................................................... ..............................................................
...................................................... ..............................................................
...................................................... ..............................................................
đề 2
Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Chữ số 4 trong số 8 407 có giá trị là:
A. 400 B. 40 C. 4 D. 4 000
Bài 2: Chữ số 0 có trong số 200 463 nằm ở hàng ....... và ở hàng ....:
A. trăm nghìn, chục nghìn B. chục nghìn, nghìn
C. nghìn, trăm D. trăm, đơn vị
Bài 3: Số bé nhất trong các số: 9 281; 2 981; 2 819; 2 891 là:
A. 9 281 B. 2 819 C. 2 981 D. 2 891
Bài 4: Số lớn nhất trong các số: 58 243; 82 435; 58 234; 84 325 là:
A. 58 243 B. 82 435 C. 58 234 D. 84 325
Bài 5: Thứ tự từ bé đến lớn các số: 7683; 7836; 7863; 7638 là:
A. 7 638; 7 836; 7 683; 7 863 B. 7 638; 7 683; 7 863; 7 836
C. 7 638; 7 683; 7 836; 7 863 D. 7 683; 7 638; 7 836; 7 863
Bài 6: 4 tấn 3kg = ... kg
A. 4003 B. 43 C. 403 D. 40 003
Bài 7: tấn 13 yến. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào
Bài 8: Trong các số đo khối lượng sau: tấn; 275kg; 38 yến; 4 tạ, số đo lớn nhất là:
A. tấn B. 275kg C. 38 yến D. 4 tạ
Bài 9: 5m27dm2 = .... cm2
A. 5 700 B. 570 C. 50 700 D. 5 070
Bài 10: 8m2 5cm2 = ... cm2
A. 85 B. 805 C. 8 005 D. 80 005
Bài 11: 2 phút 10 giây = ... giây
A. 110 B. 210 C. 130 D. 120
Bài 12: phút = ... giây
A. 23 B. 30 C. 40 D. 32
Bài 12: Tìm x biết: =
A. 6 B. 12 C. 14 D. 16
Bài 13: Tính: 67 854 + 32 976 : 72 = ?
A. 88 312 B. 68 321 C. 68 312 D. 68 231
Bài 14: Phân số chỉ phần đã tô màu trong hình là:
A. B. C. D.
Phần II:
Bài 1: Đặt tính và tính:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thơm
Dung lượng: 112,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)