Ôn Toán 4
Chia sẻ bởi Trần Minh Phương Hạnh |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Ôn Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP TOÁN 4
1.Tính bằng cách thuận tiện:
324 x 13 + 324 x 17 5827 x 67 – 5827
9852 x 64 + 9852 x 36 456 x 190 – 456 x 90
1515 x 45 + 1515 x 55 26357 x 278 – 26357 x 78
2.Tính nhẩm:
2456 x 1000 :10 9000 : 100 x 10
17000 :1000 x 20 654 x 100000 : 1000
23456 x 10000 : 100 2348 x 1000 : 10
3.Tìm x:
x – 1956 = 4567 x : 29 = 9876
25690 – x = 345 7722 : x = 702
12397 + x =25698 x + 103070 = 700239
4.Đặt tính rồi tính:
125 x 26 56934 x 8 2596 x 200
2369 x 34 262626 x 6 14789 x 60
4578 x 15 10256 x 9 36941 x 70
31547 x 55 99887 x 5 85263 x 400
78940 x 99 258697 x 9 2594 x 5000
5.Tính giá trị biểu thức:
25178 + 2357 x 36 42567 + 12328 x 24 100532 - 374 x 38 2345 x 27 + 45679
2348 x 36 + 2435 134415 - 1315 x 45 235 x 148 - 148 1598 x 57 – 7569
6.Đổi đơn vị:
1 giờ 20 phút = phút 30m2 6 dm2 = dm2 90m2= cm2
5 ngày 7 giờ = giờ 3m2 6 dm2 = dm2 9dm2= cm2
9 năm = tháng 60dm2 7cm2= cm2 90dm2= cm2
7 tháng 8 tuần = ngày 6dm2 7cm2 = cm2 1907cm2= dm2 cm2
250 phút = giây 9m2= dm2 20569cm2 = m2 dm2 cm2
700 phút = giờ phút 9m2= cm2 5693dm2 = m2 dm2
9 ngày 5 giờ = giờ 90m2= dm2
7.Toán lời văn:
1- Một kho gạo, ngày thứ nhất xuất 180 tấn, ngày thứ hai xuất 270 tấn, ngày thứ ba xuất 156 tấn. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đã xuất được bao nhiêu tấn gạo ?
2 - Hằng có 15000 đồng, Huệ có nhiều hơn Hằng 8000 đồng. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu tiền?
- Hằng có 15000 đồng, Hằng có ít hơn Huệ 8000 đồng. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu tiền?
3 - Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 25 cm. Chiều rộng kém chiều dài 7cm.Tính diện tích hcn đó.
4 – Ba ô tô chở hàng. Ô tô thứ nhất chở được 4 tạ 25kg, ô tô thứ 2 chở nhiều hơn ô tô thứ nhất 45kg nhưng ít hơn ô tô thứ ba 3 yến 7kg. Hỏi cả 3 ô tô chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?
5 – Bốn bao gạo lần lượt cân nặng là 37kg, 41kg, 45kg và 49kg. Hỏi trung bình mỗi bao cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
6 – Một cửa hàng buổi sáng bán được 14 tấn xi măng, buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 7 tạ xi măng. Hỏi cả ngày hôm đó cửa hàng bán được bao nhiêu tạ xi măng?
7 – Tổng số tuổi của hai mẹ con là 48. Tính tuổi của mỗi người. Biết mẹ hơn con 30 tuổi.
ÔN TẬP TV 4
Bài 1: Gạch dưới động từ trong mỗi cụm từ sau:
a. trông em d. quét nhà h. xem truyện
b. tưới rau e. học bài i. gấp quần áo
c. nấu cơm g. làm bài tập
Bài 2: Tìm danh từ, động từ trong các câu văn:
a. Vầng trăng tròn quá, ánh trăng trong xanh toả khắp khu rừng.
b. Gió bắt đầu thổi mạnh, lá cây rơi nhiều, từng đàn cò bay nhanh theo mây.
c. Sau tiếng chuông chùa, mặt trăng đã nhỏ lại, sáng vằng vạc.
Bài 3: Xác định từ loại trong các từ của các câu:
a. Nước chảy đá mòn.
b. Dân giàu, nước mạnh.
Bài 4: Xác định từ loại:
Nhìn xa trông rộng
Nước chảy bèo trôi
1.Tính bằng cách thuận tiện:
324 x 13 + 324 x 17 5827 x 67 – 5827
9852 x 64 + 9852 x 36 456 x 190 – 456 x 90
1515 x 45 + 1515 x 55 26357 x 278 – 26357 x 78
2.Tính nhẩm:
2456 x 1000 :10 9000 : 100 x 10
17000 :1000 x 20 654 x 100000 : 1000
23456 x 10000 : 100 2348 x 1000 : 10
3.Tìm x:
x – 1956 = 4567 x : 29 = 9876
25690 – x = 345 7722 : x = 702
12397 + x =25698 x + 103070 = 700239
4.Đặt tính rồi tính:
125 x 26 56934 x 8 2596 x 200
2369 x 34 262626 x 6 14789 x 60
4578 x 15 10256 x 9 36941 x 70
31547 x 55 99887 x 5 85263 x 400
78940 x 99 258697 x 9 2594 x 5000
5.Tính giá trị biểu thức:
25178 + 2357 x 36 42567 + 12328 x 24 100532 - 374 x 38 2345 x 27 + 45679
2348 x 36 + 2435 134415 - 1315 x 45 235 x 148 - 148 1598 x 57 – 7569
6.Đổi đơn vị:
1 giờ 20 phút = phút 30m2 6 dm2 = dm2 90m2= cm2
5 ngày 7 giờ = giờ 3m2 6 dm2 = dm2 9dm2= cm2
9 năm = tháng 60dm2 7cm2= cm2 90dm2= cm2
7 tháng 8 tuần = ngày 6dm2 7cm2 = cm2 1907cm2= dm2 cm2
250 phút = giây 9m2= dm2 20569cm2 = m2 dm2 cm2
700 phút = giờ phút 9m2= cm2 5693dm2 = m2 dm2
9 ngày 5 giờ = giờ 90m2= dm2
7.Toán lời văn:
1- Một kho gạo, ngày thứ nhất xuất 180 tấn, ngày thứ hai xuất 270 tấn, ngày thứ ba xuất 156 tấn. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đã xuất được bao nhiêu tấn gạo ?
2 - Hằng có 15000 đồng, Huệ có nhiều hơn Hằng 8000 đồng. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu tiền?
- Hằng có 15000 đồng, Hằng có ít hơn Huệ 8000 đồng. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu tiền?
3 - Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 25 cm. Chiều rộng kém chiều dài 7cm.Tính diện tích hcn đó.
4 – Ba ô tô chở hàng. Ô tô thứ nhất chở được 4 tạ 25kg, ô tô thứ 2 chở nhiều hơn ô tô thứ nhất 45kg nhưng ít hơn ô tô thứ ba 3 yến 7kg. Hỏi cả 3 ô tô chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?
5 – Bốn bao gạo lần lượt cân nặng là 37kg, 41kg, 45kg và 49kg. Hỏi trung bình mỗi bao cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
6 – Một cửa hàng buổi sáng bán được 14 tấn xi măng, buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 7 tạ xi măng. Hỏi cả ngày hôm đó cửa hàng bán được bao nhiêu tạ xi măng?
7 – Tổng số tuổi của hai mẹ con là 48. Tính tuổi của mỗi người. Biết mẹ hơn con 30 tuổi.
ÔN TẬP TV 4
Bài 1: Gạch dưới động từ trong mỗi cụm từ sau:
a. trông em d. quét nhà h. xem truyện
b. tưới rau e. học bài i. gấp quần áo
c. nấu cơm g. làm bài tập
Bài 2: Tìm danh từ, động từ trong các câu văn:
a. Vầng trăng tròn quá, ánh trăng trong xanh toả khắp khu rừng.
b. Gió bắt đầu thổi mạnh, lá cây rơi nhiều, từng đàn cò bay nhanh theo mây.
c. Sau tiếng chuông chùa, mặt trăng đã nhỏ lại, sáng vằng vạc.
Bài 3: Xác định từ loại trong các từ của các câu:
a. Nước chảy đá mòn.
b. Dân giàu, nước mạnh.
Bài 4: Xác định từ loại:
Nhìn xa trông rộng
Nước chảy bèo trôi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Minh Phương Hạnh
Dung lượng: 20,40KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)