On toan 3 len 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Hiệp | Ngày 09/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: on toan 3 len 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

ôn tập: Phép cộng, phép trừ. ( Tiết 1)
Bài 1: Đặt tính và tính:
43754 + 72566 10952 - 8798
14795 + 82026 100000 - 84271
Bài 2: Tìm x:
1980 + x = 1205 + 980 37864 - x = 4286 + 12753
( x - 5 ) + 19275 = 19275 + ( 20 - 5 )
Bài 3: Tính:
a) 15462 + 8726 + 4538 - 726.
b) 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 + 34.
Bài 4: Tính bằng cách thận tiện nhất:
a) 47 + 46 - 45 - 44 + 43 + 42 - 41 - 40 + 1999.
b) 53276 + 34891 + 5109 + 6724.
Bài 5: Một phép cộng có số hạng thứ nhất kém số hạng thứ hai 18 đơn vị. Biết tổng của số hạng thứ nhất, số hạng thứ hai và tổng 2 số bằng 540. Tìm hai số hạng đó.


ôn tập: Phép cộng, phép trừ. ( Tiết 2)
Bài 1: Tính bằng cách thận tiện nhất:
a) 15864 - 4312 - 1552.
b) 30 - 32 + 34 - 36 + 38 - 40 + 42 - 44 + 46.
Bài 2: Không tính cụ thể hãy so sánh:
a) 1994 + 2000 ( 1994 + 15 ) + ( 2000 - 15 ).
1994 + 2000 (1994 + 2000 ) + ( 15 - 15 )
1994 + 2000 1994 + 2000 + 0
1994 + 2000 1994 + 2000
b) 129 + 154 ( 129 + 7 ) + 154 - 5 )
c) 65 + 88 + 93 ( 65 + 7 ) + ( 88 - 7 ) + 93
Bài 3: Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau:
Đội 1 325 m
76 m
Đội 2 1 km đường
? m
Đội 3

Bài 4: Tìm 3 số tự nhiên, biết tổng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 324, tổng của số thứ hai và số thứ ba bằng 286, tổng của số thứ nhất và số thứ ba bằng 318.

BVN: 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 16 - 18 + 20 - 22 + 24 - 26 + 28 - 30 + 32 - 34 + 36.
b) 100 + 90 - 95 - 85 + 80 + 70 - 75 - 65 + 2008
c) 26 + 32 + 41 + 54 + 67 + 89 + 95 + 80
2. T ìm x: a) 135 - x > 135 - 10
b) ( 2000 + x ) - 1995 = ( 2000 + 5 ) - 1995
3. Một phép trừ có tổng của số trừ, hiệu số, số bị trừ bằng 726. Biết số trừ lớn hơn hiệu số là 23 đơn vị. Tìm phép trừ đó.
ôn tập: Phép nhân, phép chia. ( Tiết 1)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
16754 x 8 21503 x 6 12668 : 6 19876 : 9
Bài 2: Tìm x:
1032 : ( x : 4 ) 664 : ( x + 7 )
9 x ( x + 5 ) 6 x x x 5
Bài 3: Tìm một số, biết rằng đem số đó chia cho 9 thì được thương là 207 và số dư là số lớn nhất.
Bài 4: Biến đổi tổng sau thành tích 2 thừa số và tính kết quả:
a) 45 + 45 + 45 + 45 + 45 + 45
b) 98 + 98 + ….. + 98 + 98

9 số hạng 98
c) 142 + 155 + 137 + 158 + 163 + 145
Bài 5: Tìm số thích hợp điền vào dấu *:
** a ** b
** a ** b
8 7

ôn tập: Phép nhân, phép chia. ( Tiết 2)
Bài 1: Điền số thích hợp vào :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hiệp
Dung lượng: 43,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)