ÔN TOÁN 2.5 - LOANHUYNH
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Kim Loan |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: ÔN TOÁN 2.5 - LOANHUYNH thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀ TÊN HS: …………………………..……..
LỚP: HAI
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1/ NH: 2014 – 2015
MÔN TOÁN
Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Số lớn nhất có hai chữ số là :
A.10 B. 99 C. 9
2. Số lớn nhất có một chữ số là :
A.10 B. 0 C. 9
3. Số liền trước của 99 là :
A. 100 B. 90 C. 98
4. Số liền sau của 99 là :
A. 100 B. 90 C. 98
5. Trong phép tính : 45 + 18 = 63 tổng là :
A. 63 B.45 C. 18
6. Trong phép tính : 76 – 16 = 60 hiệu là :
A. 76 B.16 C. 60
7. 66 7 = 73 . Dấu thích hợp điền vào ô trống là:
A. Dấu – B. Dấu + C. Dấu >
8. 45 – = 22 . Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A.22 B.67 C.23
9. Em 9 tuổi , mẹ hơn anh 37 tuổi . Vậy tuổi của mẹ là :
A. 36 tuổi B. 46 tuổi C. 56 tuổi
10. Đồng hồ nào chỉ 18 giờ ?
A. B. C.
11. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là :
A. 6 B. 7 C. 8
1/Đặt tính rồi tính :
100 – 25 55 + 29 81 + 19 80 – 29 71 – 53 90 – 46 56 + 44
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2/ a. Tìm X : b. Điền số
X + 45 = 100 X – 34 = 56
………………………………………………………
……………………………………………………….
……………………………………………………….
3/ Bao đậu thứ nhất nặng 70kg . Bao đậu thứ hai 4/ An có 45 viên bi, Toàn có 37 viên bi . nặng hơn bao gạo thứ nhất 25kg . Hỏi bao thứ hai Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu viên bi ?
cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
5/ Hình A có ……………… hình hình tứ giác
6/ Hình B có ……………… hình hình tứ giác
7/ Hình C có ……………... hình tam giác
(((
ĐÁP ÁN TOÁN 2 – KTĐK CUỐI HỌC KÌ 1/ NH : 2014 – 2015
PHẦN A : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 4 điểm ) 0.5đ/câu đúng
1.B 2.C 3.A 4.B 5.C 6.B 7.B 8.A
PHẦN B : ( 6 điểm )
Bài 1: ( 2 điểm )
Đúng 1 bài : 0,5đ * Sai kết quả hoặc đặt tính sai : trừ 0,5đ/bài
Bài 2 : ( 2 điểm )
a. Tìm x đúng 2 bước : 1đ Đúng 1 bước : 0.5đ
b. Điền đúng kết quả 3 ô : 1đ Điền đúng 2 : 0.5đ
Bài 3 : ( 2 điểm )
Lời giải đúng : 0,5đ
Phép tính + kết quả đúng : 1đ
Sai kết quả : trừ 0,5đ
Tóm tắt : 0,5đ
Thiếu ĐS hoặc sai đơn vị : trừ 0,5/bài
LỚP: HAI
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1/ NH: 2014 – 2015
MÔN TOÁN
Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Số lớn nhất có hai chữ số là :
A.10 B. 99 C. 9
2. Số lớn nhất có một chữ số là :
A.10 B. 0 C. 9
3. Số liền trước của 99 là :
A. 100 B. 90 C. 98
4. Số liền sau của 99 là :
A. 100 B. 90 C. 98
5. Trong phép tính : 45 + 18 = 63 tổng là :
A. 63 B.45 C. 18
6. Trong phép tính : 76 – 16 = 60 hiệu là :
A. 76 B.16 C. 60
7. 66 7 = 73 . Dấu thích hợp điền vào ô trống là:
A. Dấu – B. Dấu + C. Dấu >
8. 45 – = 22 . Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A.22 B.67 C.23
9. Em 9 tuổi , mẹ hơn anh 37 tuổi . Vậy tuổi của mẹ là :
A. 36 tuổi B. 46 tuổi C. 56 tuổi
10. Đồng hồ nào chỉ 18 giờ ?
A. B. C.
11. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là :
A. 6 B. 7 C. 8
1/Đặt tính rồi tính :
100 – 25 55 + 29 81 + 19 80 – 29 71 – 53 90 – 46 56 + 44
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2/ a. Tìm X : b. Điền số
X + 45 = 100 X – 34 = 56
………………………………………………………
……………………………………………………….
……………………………………………………….
3/ Bao đậu thứ nhất nặng 70kg . Bao đậu thứ hai 4/ An có 45 viên bi, Toàn có 37 viên bi . nặng hơn bao gạo thứ nhất 25kg . Hỏi bao thứ hai Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu viên bi ?
cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
5/ Hình A có ……………… hình hình tứ giác
6/ Hình B có ……………… hình hình tứ giác
7/ Hình C có ……………... hình tam giác
(((
ĐÁP ÁN TOÁN 2 – KTĐK CUỐI HỌC KÌ 1/ NH : 2014 – 2015
PHẦN A : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 4 điểm ) 0.5đ/câu đúng
1.B 2.C 3.A 4.B 5.C 6.B 7.B 8.A
PHẦN B : ( 6 điểm )
Bài 1: ( 2 điểm )
Đúng 1 bài : 0,5đ * Sai kết quả hoặc đặt tính sai : trừ 0,5đ/bài
Bài 2 : ( 2 điểm )
a. Tìm x đúng 2 bước : 1đ Đúng 1 bước : 0.5đ
b. Điền đúng kết quả 3 ô : 1đ Điền đúng 2 : 0.5đ
Bài 3 : ( 2 điểm )
Lời giải đúng : 0,5đ
Phép tính + kết quả đúng : 1đ
Sai kết quả : trừ 0,5đ
Tóm tắt : 0,5đ
Thiếu ĐS hoặc sai đơn vị : trừ 0,5/bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Kim Loan
Dung lượng: 101,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)