On thi xep lop 10 _hoa

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thuận | Ngày 15/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: on thi xep lop 10 _hoa thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Khái quát về sự phân loại oxit







Lưu ý: Một số kim loại khi kết hợp với oxi ở mức hóa trị cao là oxit axit
CrO3 tương ứng với axit H2CrO4 ( CrO3 là oxit axit((vì Cr hóa trị VI)
Nhưng Cr2O3 là axit bazơ( Cr hóa trị III
Tính chất hóa học của oxit

Phân loại

Tính chất
hóa học
Oxit axit
SO2, SO3, N2O5, P2O5 …
Oxit bazơ
CaO, MgO, Al2O3, FeO, Fe2O3, Fe3O4…

Tác dụng với H2O

Một số Oxit axit+H2O(dd axit
(quỳ tím hóa đỏ
Vd: CO2+H2O(H2CO3
Oxit tác dụng với H2O như:
SO2, SO3, N2O5, P2O5

Oxit bazơ +H2O(dd bazơ
(quỳ tím hóa xanh
Vd: CaO+H2O(Ca(OH)2
- Oxit bazơ tác dụng với H2O như: Na2O, BaO, K2O, CaO …
- Oxit bazơ không tác dụng với H2O như:MgO, Al2O3, FeO, Fe2O3, Fe3O4…

Tác dụng với axit
Không phản ứng
Axit + Oxit bazơ(muối +H2O
Al2O3+3H2SO4(Al2(SO4)3+3H2O
Fe3O4+8HCl(FeCl2+2 FeCl3+4H2O

Tác dụng với bazơ kiềm

Bazơ(dd) + Oxit axit(muối axit+H2O
(hoặc muối trung hòa)
Không phản ứng

Tác dụng với oxit axit
Không phản ứng
Oxit axit+Oxit bazơ (muối
Vd: CO2+ CaO(CaCO3


Tác dụng với oxit bazơ
Oxit bazơ +Oxit axit(muối
Vd: MgO+SO3(MgSO4
Không phản ứng

Phân loại

Tính chất
hóa học
Oxit lưỡng tính
ZnO2, Al2O3, Cr2O3,…

Oxit bazơ trung tính (oxit không tạo muối)
NO, CO, …

Tác dụng với H2O
Không phản ứng
Không phản ứng

Tác dụng với axit
Al2O3+6HCl(2AlCl3+3H2O
Không phản ứng

Tác dụng với bazơ kiềm
Al2O3+2NaOH(NaAlO2+H2O
Không phản ứng

Phản ứng oxi hóa khử
Không phản ứng
Tham gia phản ứng oxi hóa khử
NO+O2(NO2
3CO+Fe2O3(2Fe+3CO2

Axit, bazơ, muối
Định nghĩa axit, bazơ, muối

Axit
Bazơ
Muối

Axit là hợp chất mà phân tử gồm có 1 gốc axit liên kết với nhiều nguyên tử Hidro
Bazơ là hợp chất mà phân tử gồm có 1 nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit (OH)
Muối là hợp chất mà phân tử có 1 hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit

Cấu tạo của phân tử axit và bazơ
Tên của axit
Công thức
Tên của bazơ
Công thức

Axit clohidric
HCl
Natri hidroxit
NaOH

Axit nitric
HNO3
Kali hidroxit
KOH

Axit sunfuaric
H2SO4
Canxi hidroxit
Ca(OH)2

Axit Photphoric
H3PO4
Bari hidroxit
Ba(OH)2



Nhôm hidroxit
Al(OH)3

Tính chất hóa học của axit, bazơ
Phân loại

Tính chất
hóa học
axit
bazơ

Tác dụng với quỳ tím
(quỳ tím hóa đỏ

(quỳ tím hóa xanh


Tác dụng với dung dịch phenolphtalein (ko màu)
Không đổi màu dd phenolphtalein
Từ không màu (màu hồng

Tác dụng với kim loại

M: là kim loại đứng trước H
M+nHCl(MCln+H2 
M+nH2SO4 loãng(M2(SO4)n+H2 
n: hóa trị thấp nhất của Kim loại M
Vd: Fe +HCl(FeCl2+H2
2Al +3H2SO4 (loãng)(Al2(SO4)3+3H2
Cu +HCl( Phản ứng không xảy ra
Cu +H2SO4 (loãng)( Phản ứng không xảy ra

Một số nguyên tố lưỡng tính như Zn, Al, Cr, … phản ứng với dung dịch kiềm
2Al+2NaOH+H2O(NaAlO2+3H2
Zn+2NaOH(Na2ZnO2+H2 



Phân loại

Tính chất
hóa học
axit
bazơ

Tác dụng với KLoại
(tiếp theo)
H2SO4 (đặc) và HNO3 tác dụng với hầu hết các kim loại không giải phóng khí H2 mà giải phóng SO2, NO, NO2,
Vd: Cu+2H2SO4 (đặc) (CuSO4+SO2 +H2O
2Fe+6H2SO4 đặc ( Fe2(SO4)3+3SO2+6H2O
3Cu + 8HNO3 (loãng) ( 3Cu(NO3)2+2NO+4H2O
Cu + 4HNO3 (đặc nóng)( Cu(NO3)2+2NO2+2H2O
Fe+4HNO3 (loãng )( Fe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thuận
Dung lượng: 26,82KB| Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)