ôn thi vào lớp 10 chuyên
Chia sẻ bởi Phạm Quang Thành |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: ôn thi vào lớp 10 chuyên thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Bài tập ôn thi vào lớp 10,trường chuyên
Dạng 1 pha trộn dung dịch
Câu1 : cho V1 lit HCl có nồng độ 0.0004M vào V2 lit dung dich NaOH có nồng độ 0.0004M thu được dung dịch làm quỳ hoá xanh và có nồng độ 0.00004M xác định tỉ lệ V1/V2
Câu2 :Có 2 dung dịch NaOH nồng độ C1%(dung dịch 1) và C2%(dung dịch 2).Cần trộn
chúng theo tỷ lệ khôi lượng như thế nào đẻ thu được dung dịch NaOH nồng độ
C%(dung dịch 3).(không sử dụng quy tắc đường chéo)
Áp dụng bằng số: C1=3%, C2=10%, C=5%
Câu3: Có 2 dung dịchHCl nồng độ 0,5M và 3M. Tính thể tích dung dịch cần phải lấy để pha được 100ml dung dịch HCl nồng độ 2,5M.
Câu4: Khi hoà tan m (g) muối FeSO4.7H2O vào 168,1 (g) nước, thu được dung dịch FeSO4 có nồng độ 2,6%. Tính m?
Câu5: Lấy 12,42 (g) Na2CO3.10H2O được hoà tan trong 50,1ml nước cất (D = 1g/ml). Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.
Câu6: Để thu được dung dịch HCl 25% cần lấy m1 gam dung dịch HCl 45% pha với m2 gam dung dịch HCl 15%. Tỉ lệ m1/m2 là:
Câu7; Cần thêm bao nhiêu gam nước vào 800g dung dịch H2SO4 18% để được dung dịch H2SO4 15%.
: Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH (D= 1,4g/ml) trộn với bao nhiêu ml dung dịch NaOH ( D = 1,1g/ml) để được 600ml dung dịch NaOH ( D= 1,2g/ml).
Câu9 : Cần lấy bao nhiêu ml nước cất để pha với bao nhiêu ml dung dịch axit HCl (D = 1,6g/ml) để được 900ml dung dịch HCl (D = 1,2g/ml).
Câu10: Hòa tan 200 gam SO3 vào m gam dung dịch H2SO4 49% ta được dung dịch H2SO4 78,4%. Giá trị của m là:
Dạng 2 hoàn thành chuổi phản ứng và điều chế
Câu1 :Viết 4 PTPư thích hợp cho sơ đồ sau : Ba(NO3)2+ ? NaNO3+?
Câu2: Viết các PTPư xảy ra ( nếu có)
a, Cho bột Al vào dung dịch NaCl
b, Cho một mẫu Na vào dung dịch FeCl3
c, Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 Dư
d, Sục từ từ SO2 vào nước vôi trong cho đến dư khí SO2
Câu3: Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
CaCaOCa(OH)2CaCO3Ca(HCO3)2CaCl2 CaCO3
2) FeCl2 FeSO4 Fe(NO3)2 Fe(OH)2
Fe Fe2O3
FeCl3 Fe2(SO4)3 Fe(NO3)3 Fe(OH)3
Câu4:
SO3 H2SO4
1) FeS2 SO2 SO2
NaHSO3 Na2SO3
NaH2PO4
2) P P2O5 H3PO4 Na2HPO4
Na3PO4
Câu5 :
ZnO Na2ZnO2
1) Zn Zn(NO3)2 ZnCO3
CO2KHCO3CaCO3
2)
3) CaCl2 Ca Ca(OH)2 CaCO3 Ca(HCO3)2
Clorua vôi Ca(NO3)2
4) KMnO4 Cl2 nước Javen Cl2
NaClO3 O2
Al2O3 Al2(SO4)3 NaAlO2 5) Al Al(OH)3 (5)
AlCl3 Al(NO3)3 Al2O3
Câu 6: Hãy tìm 2 chất vô cơ thoả mãn chất R trong sơ đồ sau:
A B C
R R R R
X Y Z
Câu 7: Xác định các chất theo sơ đồ biến hoá sau:
A1 A2 A3 A4
A A A A A
B1 B2 B3 B4
Câu 8: Hoàn thành các phản ứng sau:
X + A
X + B
Fe
X + C
X + D
Dạng 1 pha trộn dung dịch
Câu1 : cho V1 lit HCl có nồng độ 0.0004M vào V2 lit dung dich NaOH có nồng độ 0.0004M thu được dung dịch làm quỳ hoá xanh và có nồng độ 0.00004M xác định tỉ lệ V1/V2
Câu2 :Có 2 dung dịch NaOH nồng độ C1%(dung dịch 1) và C2%(dung dịch 2).Cần trộn
chúng theo tỷ lệ khôi lượng như thế nào đẻ thu được dung dịch NaOH nồng độ
C%(dung dịch 3).(không sử dụng quy tắc đường chéo)
Áp dụng bằng số: C1=3%, C2=10%, C=5%
Câu3: Có 2 dung dịchHCl nồng độ 0,5M và 3M. Tính thể tích dung dịch cần phải lấy để pha được 100ml dung dịch HCl nồng độ 2,5M.
Câu4: Khi hoà tan m (g) muối FeSO4.7H2O vào 168,1 (g) nước, thu được dung dịch FeSO4 có nồng độ 2,6%. Tính m?
Câu5: Lấy 12,42 (g) Na2CO3.10H2O được hoà tan trong 50,1ml nước cất (D = 1g/ml). Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.
Câu6: Để thu được dung dịch HCl 25% cần lấy m1 gam dung dịch HCl 45% pha với m2 gam dung dịch HCl 15%. Tỉ lệ m1/m2 là:
Câu7; Cần thêm bao nhiêu gam nước vào 800g dung dịch H2SO4 18% để được dung dịch H2SO4 15%.
: Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH (D= 1,4g/ml) trộn với bao nhiêu ml dung dịch NaOH ( D = 1,1g/ml) để được 600ml dung dịch NaOH ( D= 1,2g/ml).
Câu9 : Cần lấy bao nhiêu ml nước cất để pha với bao nhiêu ml dung dịch axit HCl (D = 1,6g/ml) để được 900ml dung dịch HCl (D = 1,2g/ml).
Câu10: Hòa tan 200 gam SO3 vào m gam dung dịch H2SO4 49% ta được dung dịch H2SO4 78,4%. Giá trị của m là:
Dạng 2 hoàn thành chuổi phản ứng và điều chế
Câu1 :Viết 4 PTPư thích hợp cho sơ đồ sau : Ba(NO3)2+ ? NaNO3+?
Câu2: Viết các PTPư xảy ra ( nếu có)
a, Cho bột Al vào dung dịch NaCl
b, Cho một mẫu Na vào dung dịch FeCl3
c, Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 Dư
d, Sục từ từ SO2 vào nước vôi trong cho đến dư khí SO2
Câu3: Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
CaCaOCa(OH)2CaCO3Ca(HCO3)2CaCl2 CaCO3
2) FeCl2 FeSO4 Fe(NO3)2 Fe(OH)2
Fe Fe2O3
FeCl3 Fe2(SO4)3 Fe(NO3)3 Fe(OH)3
Câu4:
SO3 H2SO4
1) FeS2 SO2 SO2
NaHSO3 Na2SO3
NaH2PO4
2) P P2O5 H3PO4 Na2HPO4
Na3PO4
Câu5 :
ZnO Na2ZnO2
1) Zn Zn(NO3)2 ZnCO3
CO2KHCO3CaCO3
2)
3) CaCl2 Ca Ca(OH)2 CaCO3 Ca(HCO3)2
Clorua vôi Ca(NO3)2
4) KMnO4 Cl2 nước Javen Cl2
NaClO3 O2
Al2O3 Al2(SO4)3 NaAlO2 5) Al Al(OH)3 (5)
AlCl3 Al(NO3)3 Al2O3
Câu 6: Hãy tìm 2 chất vô cơ thoả mãn chất R trong sơ đồ sau:
A B C
R R R R
X Y Z
Câu 7: Xác định các chất theo sơ đồ biến hoá sau:
A1 A2 A3 A4
A A A A A
B1 B2 B3 B4
Câu 8: Hoàn thành các phản ứng sau:
X + A
X + B
Fe
X + C
X + D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Quang Thành
Dung lượng: 245,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)