On thi vao 10
Chia sẻ bởi Phạm Văn Cống |
Ngày 10/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: On thi vao 10 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
unit 1 back to school
FRIENDS
I. Điền vào chỗ trống một chũ cái thích hợp để tạo thành từ đúng
Ex: sc_o_l ( school 1. n_c_ 2. p_r_nt 3. d_ff_r_nt 4. h_pp_
5. b_sy 6. p_ett_ 7. m_ss 8. m_ _t
II. Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại
Ex: see meet live busy
1. Good morning Thank you Hello Good afternoon
2. parent uncle friend aunt
3. nice miss pretty different
III. Tự giới thiệu về tên và quê quán
Ex: Lan/ Ha noi My name is Lan. I’m from Hanoi
1. Tuan/ Hue ………………………………………………………………………………
2. Mai/ Nha trang ………………………………………………………………………………
3. Michefle/ Paris ………………………………………………………………………………
4. Susan/ New York ………………………………………………………………………………
5. Phong/ Ho Chi Minh city ………………………………………………………………………………
6. Yoko/ Tokyo ………………………………………………………………………………
IV. Giới thiệu tên và quê quán của những người thân ở phần III
Ex: Her name is Lan. She’s from Hanoi
1………………………………………………………………….………………………………………….
2…………………………………………………………………………………………………….……….
3…………………………………………………………………………………………………….……….
4…………………………………………………………………………………………………….……….
5…………………………………………………………………………………………………….……….
6…………………………………………………………………………………………………….……….
V. Viết câu so sánh hơn, dùng các từ gợi ý.
Ex: My house/ small/ her house My house is smaller than her house
1. Lan/ tall/ Hoa ………………………………………………………………………………
2. This book/ thick/ that book ………………………………………………………………………………
3. The chair/ short/ the table ………………………………………………………………………………
4. These boxes/ big/ those boxes……………………………………………………………………………
5. Miss Trang/ young/ her sister……………………………………………………………………………
6. These buildings/ high/ those buildings ……………………………………………………………………………………
7. The boys/ strong/ the girls ………………………………………………………………………………
8. I/ old/ my brother ………………………………………………………………………………
VI. Hoàn tất các câu sau với much/many/a lot of/ lots of
Ex: She doesn’t have many friends
1. My father never drinks…………coffee for breakfast
2. I don’t have ………….. time to read// 3. Her new school has………… students
4. There are …….. orange juice in the jar// 5. This hotel doesn’t have ………rooms.
6. He has ………..money in his pocket.// 7. There are too ……….pictures on the wall.
8. She drinks ……….tea.
VII. Cho dạng từ thích hợp của các động từ trong ngoặc
Hoa (be)……….a new student in class 7A. Her parents (live)…… …. in Hue, and she (live) ………..with her uncle and aunt in Hanoi. Hoa (have) ……. a lot of friends in Hue, but she (not have)…..……any friends in Hanoi. Many things (be) ….different. Her new school (be) …………bigger than her old school. Her new school (have) ……… lots of students. Her old school (not have) ……….many students. Hoa (be) …. unhappy. She (miss) ………. her parents and her friends.
VIII. Hoàn tất các đoạn hội thoại sau
a. Phong: Hello, my name’s Phong
Nam: Nice…… ………you, Phong. I……..Nam. ………… you a ……… student?
Phong: Yes, I’m in ……….. 7A
Nam: Oh, so ……… ………
b. Ba: Hi, Nam
Nam: ………., Ba. ,…………..to………… you again. This is ……….. new classmate,………. name’s Phong
Ba: Nice…… …….. you, …………..
Phong:……. ……… ………. ………..
B: NAMES AND ADDRESSES
I. Điền vào mỗi chõ trống một chữ cáI thích hợp để tạo thành từ hoặc cụm từ đúng
Ex: _a_e (name
1. a_dr_ss 2. f_m_l_ n_me 3. m_d_le n_me 4. b_s s_op
5. _ar_et 6. m_v_ _ th_at_r 7. p_st o_fi_e 8. me_ns
II. Hoàn tất các câu sau với các từ hoặc cụm từ đúng ở phần I
Ex: Her name is Lien
1. They are waiting for a
FRIENDS
I. Điền vào chỗ trống một chũ cái thích hợp để tạo thành từ đúng
Ex: sc_o_l ( school 1. n_c_ 2. p_r_nt 3. d_ff_r_nt 4. h_pp_
5. b_sy 6. p_ett_ 7. m_ss 8. m_ _t
II. Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại
Ex: see meet live busy
1. Good morning Thank you Hello Good afternoon
2. parent uncle friend aunt
3. nice miss pretty different
III. Tự giới thiệu về tên và quê quán
Ex: Lan/ Ha noi My name is Lan. I’m from Hanoi
1. Tuan/ Hue ………………………………………………………………………………
2. Mai/ Nha trang ………………………………………………………………………………
3. Michefle/ Paris ………………………………………………………………………………
4. Susan/ New York ………………………………………………………………………………
5. Phong/ Ho Chi Minh city ………………………………………………………………………………
6. Yoko/ Tokyo ………………………………………………………………………………
IV. Giới thiệu tên và quê quán của những người thân ở phần III
Ex: Her name is Lan. She’s from Hanoi
1………………………………………………………………….………………………………………….
2…………………………………………………………………………………………………….……….
3…………………………………………………………………………………………………….……….
4…………………………………………………………………………………………………….……….
5…………………………………………………………………………………………………….……….
6…………………………………………………………………………………………………….……….
V. Viết câu so sánh hơn, dùng các từ gợi ý.
Ex: My house/ small/ her house My house is smaller than her house
1. Lan/ tall/ Hoa ………………………………………………………………………………
2. This book/ thick/ that book ………………………………………………………………………………
3. The chair/ short/ the table ………………………………………………………………………………
4. These boxes/ big/ those boxes……………………………………………………………………………
5. Miss Trang/ young/ her sister……………………………………………………………………………
6. These buildings/ high/ those buildings ……………………………………………………………………………………
7. The boys/ strong/ the girls ………………………………………………………………………………
8. I/ old/ my brother ………………………………………………………………………………
VI. Hoàn tất các câu sau với much/many/a lot of/ lots of
Ex: She doesn’t have many friends
1. My father never drinks…………coffee for breakfast
2. I don’t have ………….. time to read// 3. Her new school has………… students
4. There are …….. orange juice in the jar// 5. This hotel doesn’t have ………rooms.
6. He has ………..money in his pocket.// 7. There are too ……….pictures on the wall.
8. She drinks ……….tea.
VII. Cho dạng từ thích hợp của các động từ trong ngoặc
Hoa (be)……….a new student in class 7A. Her parents (live)…… …. in Hue, and she (live) ………..with her uncle and aunt in Hanoi. Hoa (have) ……. a lot of friends in Hue, but she (not have)…..……any friends in Hanoi. Many things (be) ….different. Her new school (be) …………bigger than her old school. Her new school (have) ……… lots of students. Her old school (not have) ……….many students. Hoa (be) …. unhappy. She (miss) ………. her parents and her friends.
VIII. Hoàn tất các đoạn hội thoại sau
a. Phong: Hello, my name’s Phong
Nam: Nice…… ………you, Phong. I……..Nam. ………… you a ……… student?
Phong: Yes, I’m in ……….. 7A
Nam: Oh, so ……… ………
b. Ba: Hi, Nam
Nam: ………., Ba. ,…………..to………… you again. This is ……….. new classmate,………. name’s Phong
Ba: Nice…… …….. you, …………..
Phong:……. ……… ………. ………..
B: NAMES AND ADDRESSES
I. Điền vào mỗi chõ trống một chữ cáI thích hợp để tạo thành từ hoặc cụm từ đúng
Ex: _a_e (name
1. a_dr_ss 2. f_m_l_ n_me 3. m_d_le n_me 4. b_s s_op
5. _ar_et 6. m_v_ _ th_at_r 7. p_st o_fi_e 8. me_ns
II. Hoàn tất các câu sau với các từ hoặc cụm từ đúng ở phần I
Ex: Her name is Lien
1. They are waiting for a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Cống
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)