ON THI TV 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Thi |
Ngày 09/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: ON THI TV 3 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TV GHK2 LỚP 3/2_2014
Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng l:
Lá, lo, làm
Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng n:
Nấu, nướng, no
Tìm các từ chứa tiếng có vần iêt:
Viết, diệt, tiết học, kiệt sức, tạm biệt, thiết kế
Tìm các từ chứa tiếng có vần iêc:
Việc làm, xem xiếc, buổi tiệc, xanh biếc
Tìm các từ chỉ hoạt động chứa tiếng bắt đầu bằng r:
Rán cá, rán gà, rang cơm, rang gạo
Tìm các từ chỉ hoạt động chứa tiếng bắt đầu bằng d:
Dạy học, dạy dỗ, sử dụng
Tìm các từ chỉ hoạt động chứa tiếng bắt đầu bằng gi:
Gieo hạt, gieo mạ, giao bóng, giao việc
Tìm các từ chỉ hoạt động chứa tiếng có vần ươt:
Trượt ván, trượt tuyết, lướt sóng, rượt đuổi
Tìm các từ chỉ hoạt động chứa tiếng có vần ươc:
Bước đi, rước đèn, bước xuống
Tìm các từ chỉ hoạt động chứa tiếng bắt đầu bằng l:
Làm việc, lau nhà, lao động
Tìm các từ chỉ hoạt động chứa tiếng bắt đầu bằng n:
Nói, nấu, nắm
Tìm các từ chỉ hoạt động chứa tiếng có vần ut:
Trút nước, rút tiền, sút bóng, hút bụi
Tìm các từ chỉ hoạt động chứa tiếng có vần uc:
Chúc tết, múc nước, lục lọi
Tìm các từ chỉ hoạt động chứa tiếng bắt đầu bằng s:
San sẻ, soi đường, chia sẻ
Tìm các từ chỉ hoạt động chứa tiếng bắt đầu bằng x:
Xào thịt, xào rau, xúc đất, xới cơm
Tìm các từ chỉ hoạt động chứa tiếng có thanh hỏi:
Nhảy dây, nhổ cỏ, thổi cơm, kể chuyện
Tìm các từ chỉ hoạt động chứa tiếng có thanh ngã:
Vẽ tranh, vỗ tay, đẽo cày,
Tìm từ gồm 2 tiếng, trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm s:
So sánh, san sẻ, sấm sét, sóng sánh, sáng suốt
Tìm từ gồm 2 tiếng, trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm x:
Xanh xao, xinh xinh, xinh xắn, xao xuyến
Tìm từ gồm 2 tiếng, trong đó tiếng nào cũng mang thanh hỏi:
Tủm tỉm, rủng rỉnh, thỉnh thoảng
Tìm từ gồm 2 tiếng, trong đó tiếng nào cũng mang thanh ngã:
Mãi mãi, vĩnh viễn
Tìm từ gồm 2 tiếng, trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr:
Trăng trắng
Tìm từ gồm 2 tiếng, trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch:
chăm chỉ, chong chóng
Tìm các từ chỉ trí thức:
giáo viên, dược sĩ, nhà phát minh
Tìm các từ chỉ hoạt động của trí thức:
Dạy học, bào chế thuốc, phát minh
Tìm các từ chỉ những người hoạt động nghệ thuật:
Ca sĩ, họa sĩ, nhà thơ, nhà văn, nhạc sĩ,
nhà điêu khắc
Tìm các từ chỉ các hoạt động nghệ thuật:
Ca hát, vẽ, làm thơ, viết văn, viết nhạc, sáng tác nhạc, nặn tượng
Tìm các từ chỉ các môn nghệ thuật:
Ca nhạc, hội họa, điêu khắc
Tìm các từ chỉ tên một số lễ hội:
Núi Bà, chùa Keo…..
Tìm các từ chỉ tên một số hội:
Hội đâm trâu, hội Lim, hội đua voi, hội xuống đồng….
Tìm các từ chỉ tên một số hoạt động trong lễ hội và hội:
Thắp hương, ném còn, kéo co, thả diều…
Lễ là gì?
nghi thức
Hội là gì?
Cuộc vui
Lễ hội là gì?
Lễ + hội
Tìm các từ chỉ tên đồ vật, con vật bắt đầu bằng r:
Rồng, rắn, rết, rổ, rá
Tìm các từ chỉ tên đồ vật, con vật bắt đầu bằng d:
Dao, dù, dê, dơi
Tìm các từ chỉ tên đồ vật, con vật bắt đầu bằng gi:
Giày, giỏ, gián, giun
Tìm những tiếng có nghĩa mang vần ên: (b, đ, l, m, r, s, t)
………………………………………………………………………………………
Tìm những tiếng có nghĩa mang vần ênh: (b, đ, l, m, r, s, t)
………………………………………………………………………………………
Tìm những từ cùng nghĩa với Tổ quốc:
Đất nước, nước nhà, non sông, giang sơn
Tìm những từ cùng nghĩa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Thi
Dung lượng: 66,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)