Ôn thi toán lớp 5, cuối HK 2
Chia sẻ bởi Bùi Thanh Cường |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Ôn thi toán lớp 5, cuối HK 2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường
: Tiểu học Trần Quốc Toản
ĐỀ ÔN THI MÔN TOÁN
Họ Và Tên
:
(Đề số 1-1)
Lớp
: 5A
Năm học
:
**************
Bài 1. Đặt tính rồi tính
a. 3256,34 + 248,57
b. 85,34 – 46,29
c. 625,04 6,5
d. 125,76 : 1,6
Bài 2.
<
a. 279,5…….279,49
b. 327,300……. 327,3
>
=
c. 49,589…….49,59
d. 10,186……. 10,806
Bài 3.
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Kết quả khảo sát phương tiện đến trường của 200 học sinh ở một trường tiểu học được cho trên biểu đồ hình quạt dưới đây:
a. Số HS đi bộ đến trường là……. em.
b. Số HS đi đến trường bằng xe đạp là……. em.
c. Số HS được đưa đến trường bằng xe máy là……. em.
d. Số HS được đưa đến trường bằng ô tô là……. em.
Bài 4.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8km 362m = ……. km
b. 1 phút 30 giây = ……. phút
c. 15kg 262g = ……. kg
d. 35cm2 5mm2 = ……. cm2
Bài 5.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
A.
B.
C.
D. 2
b. 10% của 8dm là:
A. 10 cm
B. 70 cm
C. 8 cm
D. 0,8 dm
c. Cho nửa hình tròn H như hình vẽ bên.
Chu vi hình H là:
A. 10 cm
B. 70 cm
C. 8 cm
D. 0,8 dm
******Hết******
: Tiểu học Trần Quốc Toản
ĐỀ ÔN THI MÔN TOÁN
Họ Và Tên
:
(Đề số 1-1)
Lớp
: 5A
Năm học
:
**************
Bài 1. Đặt tính rồi tính
a. 3256,34 + 248,57
b. 85,34 – 46,29
c. 625,04 6,5
d. 125,76 : 1,6
Bài 2.
<
a. 279,5…….279,49
b. 327,300……. 327,3
>
=
c. 49,589…….49,59
d. 10,186……. 10,806
Bài 3.
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Kết quả khảo sát phương tiện đến trường của 200 học sinh ở một trường tiểu học được cho trên biểu đồ hình quạt dưới đây:
a. Số HS đi bộ đến trường là……. em.
b. Số HS đi đến trường bằng xe đạp là……. em.
c. Số HS được đưa đến trường bằng xe máy là……. em.
d. Số HS được đưa đến trường bằng ô tô là……. em.
Bài 4.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8km 362m = ……. km
b. 1 phút 30 giây = ……. phút
c. 15kg 262g = ……. kg
d. 35cm2 5mm2 = ……. cm2
Bài 5.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
A.
B.
C.
D. 2
b. 10% của 8dm là:
A. 10 cm
B. 70 cm
C. 8 cm
D. 0,8 dm
c. Cho nửa hình tròn H như hình vẽ bên.
Chu vi hình H là:
A. 10 cm
B. 70 cm
C. 8 cm
D. 0,8 dm
******Hết******
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thanh Cường
Dung lượng: 42,45KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)