ôn thi toán lớp 5
Chia sẻ bởi Trần Anh Thy |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: ôn thi toán lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ-GKII/NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN TOÁN / LỚP 5
Thời gian làm bài: 40 phút
SỐ
BÁO DANH
GT1:
GT2:
HỌ TÊN HỌC SINH:…………………………………………
LỚP: ………………………………………………………….
TRƯỜNG: TIỂU HỌC KIM ĐỒNG - QUẬN: 12
SỐ
MẬT MÃ
SỐ
THỨ TỰ
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
NHẬN XÉT
GK1:
GK2:
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
PHẦN 1: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:( từ câu 1 đến câu 4)
Bài 1 Số học sinh nam là 24 em, số học sinh nữ là 30 em. Tỉ số % của số học sinh nam và số học
...../0,5đ sinh nữ là:
A.1,25% B.12,5% C.0,8% D.80%
Bài 2 Diện tích hình tam giác là
𝟏
𝟔 m2. chiều cao là
𝟏
𝟐 m. Độ dài đáy là:
…../0.5đ A.
1
3 m B.
2
3 m C.
1
3 m2 D.
2
3 m2
Bài 3 Bán kính hình tròn là 0,7m. Chu vi hình tròn là:
…../0.5đ A. 1,4m B. 2,198m C. 4,396m D. 1,5386m
Bài 4 Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5 dm, chiều rộng 1,8dm, chiều cao 1,5dm là:
…../0.5đ A. 6,75dm3 B. 18dm3 C. 27dm3 D. 12,9dm3
PHẦN 2: (8 điểm)
Bài 1 Đặt tính rồi tính :
……./2đ a) 438,34 + 51 b) 479 – 16,8
................................................ ........................................
................................................ ........................................
................................................ ........................................
c) 35,04 x 6,8 d) 300,72 : 53,7
................................................ ........................................
................................................ ........................................
................................................ ........................................
................................................ ........................................
................................................ ........................................
Bài 2 Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
......../1đ a/ 3 m3 42dm3 = ……........dm3 b/ 2800g = .............kg
c/
3
5 m3 = .................dm3 d/ 4,53ha = ............m2
Bài 3 a) Tính bằng cách thuận tiện nhất : b) Tìm x, biết:
......../2đ 20,6 x 2,3 + 20,6 x 3,4 + 20,6 x 4,3 6,2 × x = 43,18 + 18,82
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 4
......./2đ Một khối kim loại có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5m ; chiều rộng 0,3m ; chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Mỗi đề-xi-mét khối kim loại cân nặng 5kg. Tính khối lượng của khối kim loại đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 Tính nhanh:
........./1đ 0,01 + 0,02 + 0,03 + 0,04 + 0,05 + 0,95 + 0,96 + 0,97 + 0,98 + 0,99.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD&ĐT QUẬN 12
TRƯỜNG TH KIM ĐỒNG
ĐÁP ÁN TOÁN GIỮA KÌ II – LỚP 5
NĂM HỌC : 2013 – 2014
Phần 1 : 2 điểm
Bài 1: chọn D ( 0,5 đ )
Bài 2: chọn B ( 0,5 đ )
Bài 3: chọn C ( 0,5 đ )
Bài 4 :chọn A ( 0,5 đ )
Phần 2 : 8 điểm
Bài 1: 2đ . Tính đúng mỗi bài được 0,5 đ.
Bài 2: 1đ.Tính đúng mỗi bài được 0,5 đ.
a/ 3 m3 42dm3 = 3042 dm3 b/ 2800g = 2,8 kg
c/
3
5 m3 = 600 dm3 d/ 4,53ha = 45300m2
Bài 3 : Mỗi bài tính đúng được 1 đ.
a) Tính bằng cách thuận tiện nhất : 20,6 x
MÔN TOÁN / LỚP 5
Thời gian làm bài: 40 phút
SỐ
BÁO DANH
GT1:
GT2:
HỌ TÊN HỌC SINH:…………………………………………
LỚP: ………………………………………………………….
TRƯỜNG: TIỂU HỌC KIM ĐỒNG - QUẬN: 12
SỐ
MẬT MÃ
SỐ
THỨ TỰ
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
NHẬN XÉT
GK1:
GK2:
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
PHẦN 1: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:( từ câu 1 đến câu 4)
Bài 1 Số học sinh nam là 24 em, số học sinh nữ là 30 em. Tỉ số % của số học sinh nam và số học
...../0,5đ sinh nữ là:
A.1,25% B.12,5% C.0,8% D.80%
Bài 2 Diện tích hình tam giác là
𝟏
𝟔 m2. chiều cao là
𝟏
𝟐 m. Độ dài đáy là:
…../0.5đ A.
1
3 m B.
2
3 m C.
1
3 m2 D.
2
3 m2
Bài 3 Bán kính hình tròn là 0,7m. Chu vi hình tròn là:
…../0.5đ A. 1,4m B. 2,198m C. 4,396m D. 1,5386m
Bài 4 Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5 dm, chiều rộng 1,8dm, chiều cao 1,5dm là:
…../0.5đ A. 6,75dm3 B. 18dm3 C. 27dm3 D. 12,9dm3
PHẦN 2: (8 điểm)
Bài 1 Đặt tính rồi tính :
……./2đ a) 438,34 + 51 b) 479 – 16,8
................................................ ........................................
................................................ ........................................
................................................ ........................................
c) 35,04 x 6,8 d) 300,72 : 53,7
................................................ ........................................
................................................ ........................................
................................................ ........................................
................................................ ........................................
................................................ ........................................
Bài 2 Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
......../1đ a/ 3 m3 42dm3 = ……........dm3 b/ 2800g = .............kg
c/
3
5 m3 = .................dm3 d/ 4,53ha = ............m2
Bài 3 a) Tính bằng cách thuận tiện nhất : b) Tìm x, biết:
......../2đ 20,6 x 2,3 + 20,6 x 3,4 + 20,6 x 4,3 6,2 × x = 43,18 + 18,82
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 4
......./2đ Một khối kim loại có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5m ; chiều rộng 0,3m ; chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Mỗi đề-xi-mét khối kim loại cân nặng 5kg. Tính khối lượng của khối kim loại đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 Tính nhanh:
........./1đ 0,01 + 0,02 + 0,03 + 0,04 + 0,05 + 0,95 + 0,96 + 0,97 + 0,98 + 0,99.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD&ĐT QUẬN 12
TRƯỜNG TH KIM ĐỒNG
ĐÁP ÁN TOÁN GIỮA KÌ II – LỚP 5
NĂM HỌC : 2013 – 2014
Phần 1 : 2 điểm
Bài 1: chọn D ( 0,5 đ )
Bài 2: chọn B ( 0,5 đ )
Bài 3: chọn C ( 0,5 đ )
Bài 4 :chọn A ( 0,5 đ )
Phần 2 : 8 điểm
Bài 1: 2đ . Tính đúng mỗi bài được 0,5 đ.
Bài 2: 1đ.Tính đúng mỗi bài được 0,5 đ.
a/ 3 m3 42dm3 = 3042 dm3 b/ 2800g = 2,8 kg
c/
3
5 m3 = 600 dm3 d/ 4,53ha = 45300m2
Bài 3 : Mỗi bài tính đúng được 1 đ.
a) Tính bằng cách thuận tiện nhất : 20,6 x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Anh Thy
Dung lượng: 26,58KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)