ON THI TOAN LOP 4
Chia sẻ bởi Huỳnh Võ Hoàng Huân |
Ngày 09/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: ON THI TOAN LOP 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG TRÌNH ÔN TẬP
CƠ BẢN & NÂNG CAO - TOÁN 4
Người soạn : Phạm Xuân Toạn
Giáo viên trường Tiểu học Trần Hưng Đạo - EaKar – Đăk Lăk
$21. DẤU HIỆU CHIA HẾT (T1)
I - Phần lý thuyết: Dấu hiệu chia hết cho
1/ 2 : Tận cùng là : 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8. ( Các số chẵn) (VD : 140 ; 532 ; 356; …)
2/ 5 : Tận cùng là 0 hoặc 5. (VD : 140 ; 532 ; 356; …)
3/ 3 : Tổng các chữ số chia hết cho 3. (VD : 140 ; 532 ; 356; …)
4/ 9 : Tổng các chữ số chia hết cho 9. (VD : 144 ; 531 ; 378; …)
(Một số chia hết cho 9 thì chắc chắn chia hết cho 3; một số chia hết cho 3 thì chưa chắc chia hết cho 9.) (VD : 141 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9; …)
II - Phần bài tập ở lớp :
1/ Trong những số sau, số nào chia hết cho 2; 3 ; 5 ; 9 : 45 ; 72 ; 99 ; 305 ; 400 ; 1002 ; 2004 ; 2005.
- Trong những số đã cho những số chia hết cho 2 là : 72; 400 ; 1002 ; 2004.
- Trong những số đã cho những số chia hết cho 3 là : 45 ; 72 ; 99 ; 1002 ; 2004.
- Trong những số đã cho những số chia hết cho 5 là : 45 ; 305 ; 400 ; 2005.
- Trong những số đã cho những số chia hết cho 9 là : 45 ; 72 ; 99.
2/ Cho các số có 4 chữ số 311* ; *403 ; 9*71 ; 85*2 . Hãy thay dấu * bằng chữ số để được :
a/ Số chia hết cho 3 : (* = 1, 4, 7; 2,5,8; 1,4,7; 0,3,6,9 . 3111; 3114 ; 3117 ; 2403; 5403; 8403; 9171; 9471; 9771 ; 8502; 8532; 8562; 8592 )
b/ Số chia hết cho 9 : (* = 4 ; 2 ; 1 ; 3 . 3114 ; 2403 ; 9171 ; 8532)
3/ Tìm tất cả các số x chia hết cho 5 và thoả mãn :
41 < x < 50 (45) ; 2004 x 2010 (2005 ; 2010)
III - Bài tập về nhà :
1/ Trong những số sau, số nào chia hết cho 2; 3 ; 5 ; 9 : 2007 ; 3102 ; 3110 ; 18520 ; 81705 ; 2432
- Trong những số đã cho những số chia hết cho 2 là : 3102 ; 3110 ; 18520 ; 2432.
- Trong những số đã cho những số chia hết cho 3 là : 2007 ; 3102 ; 81705.
- Trong những số đã cho những số chia hết cho 5 là : 3110 ; 18520 ; 81705.
- Trong những số đã cho những số chia hết cho 9 là : 2007 .
2/ Cho các số có 4 chữ số 315* ; *597 ; 6*91 ; 20*7 . Hãy thay dấu * bằng chữ số để được :
a/ Số chia hết cho 3 : (* = 0, 3,6,9; 3,6,9; 2,5,8; 0,3,6,9 . 3150; 3153 ; 3156; 3159 ; 3597; 6597; 9597; 6291; 6591; 6891; 2007; 2037; 2067; 2097 )
b/ Số chia hết cho 9 : (* = 0,9; 6 ; 2 ; 0,9 . 3150; 3159 ; 6597 ; 6291; 2007; 2097)
3/ Tìm tất cả các số x chia hết cho 5 và thoả mãn :
85 < x 105 (90; 95; 100; 105) ; 3010 x 3020 (3010 ; 3015 ; 3020)
$22. DẤU HIỆU CHIA HẾT (T2)
I - Phần lý thuyết: Dấu hiệu chia hết cho
5/ 4 : Hai chữ số tận cùng là số chia hết cho 4. (VD : 340 ; 532 ; 316; …)
6/ 8 : Ba chữ số tận cùng là số chia hết cho 8. (VD : 2040 ; 3112 ; 5016; …)
7/ 25 : Hai chữ số tận cùng là số chia hết cho 25. (VD : 375 ; 1525 ; 3150; …)
8/ 125 : Ba chữ số tận cùng là số chia hết cho 125. (VD : 2375 ; 3125 ; 5250; …)
9/ 6 : Vừa chia hết cho 2 và 3. (VD : 540 ; 732 ; 396; …)
10/ 10 : Vừa chia hết cho 2 và 5.(Tận cùng là 0; số tròn chục, tròn trăm ,…)(VD : 140 ; 530
CƠ BẢN & NÂNG CAO - TOÁN 4
Người soạn : Phạm Xuân Toạn
Giáo viên trường Tiểu học Trần Hưng Đạo - EaKar – Đăk Lăk
$21. DẤU HIỆU CHIA HẾT (T1)
I - Phần lý thuyết: Dấu hiệu chia hết cho
1/ 2 : Tận cùng là : 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8. ( Các số chẵn) (VD : 140 ; 532 ; 356; …)
2/ 5 : Tận cùng là 0 hoặc 5. (VD : 140 ; 532 ; 356; …)
3/ 3 : Tổng các chữ số chia hết cho 3. (VD : 140 ; 532 ; 356; …)
4/ 9 : Tổng các chữ số chia hết cho 9. (VD : 144 ; 531 ; 378; …)
(Một số chia hết cho 9 thì chắc chắn chia hết cho 3; một số chia hết cho 3 thì chưa chắc chia hết cho 9.) (VD : 141 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9; …)
II - Phần bài tập ở lớp :
1/ Trong những số sau, số nào chia hết cho 2; 3 ; 5 ; 9 : 45 ; 72 ; 99 ; 305 ; 400 ; 1002 ; 2004 ; 2005.
- Trong những số đã cho những số chia hết cho 2 là : 72; 400 ; 1002 ; 2004.
- Trong những số đã cho những số chia hết cho 3 là : 45 ; 72 ; 99 ; 1002 ; 2004.
- Trong những số đã cho những số chia hết cho 5 là : 45 ; 305 ; 400 ; 2005.
- Trong những số đã cho những số chia hết cho 9 là : 45 ; 72 ; 99.
2/ Cho các số có 4 chữ số 311* ; *403 ; 9*71 ; 85*2 . Hãy thay dấu * bằng chữ số để được :
a/ Số chia hết cho 3 : (* = 1, 4, 7; 2,5,8; 1,4,7; 0,3,6,9 . 3111; 3114 ; 3117 ; 2403; 5403; 8403; 9171; 9471; 9771 ; 8502; 8532; 8562; 8592 )
b/ Số chia hết cho 9 : (* = 4 ; 2 ; 1 ; 3 . 3114 ; 2403 ; 9171 ; 8532)
3/ Tìm tất cả các số x chia hết cho 5 và thoả mãn :
41 < x < 50 (45) ; 2004 x 2010 (2005 ; 2010)
III - Bài tập về nhà :
1/ Trong những số sau, số nào chia hết cho 2; 3 ; 5 ; 9 : 2007 ; 3102 ; 3110 ; 18520 ; 81705 ; 2432
- Trong những số đã cho những số chia hết cho 2 là : 3102 ; 3110 ; 18520 ; 2432.
- Trong những số đã cho những số chia hết cho 3 là : 2007 ; 3102 ; 81705.
- Trong những số đã cho những số chia hết cho 5 là : 3110 ; 18520 ; 81705.
- Trong những số đã cho những số chia hết cho 9 là : 2007 .
2/ Cho các số có 4 chữ số 315* ; *597 ; 6*91 ; 20*7 . Hãy thay dấu * bằng chữ số để được :
a/ Số chia hết cho 3 : (* = 0, 3,6,9; 3,6,9; 2,5,8; 0,3,6,9 . 3150; 3153 ; 3156; 3159 ; 3597; 6597; 9597; 6291; 6591; 6891; 2007; 2037; 2067; 2097 )
b/ Số chia hết cho 9 : (* = 0,9; 6 ; 2 ; 0,9 . 3150; 3159 ; 6597 ; 6291; 2007; 2097)
3/ Tìm tất cả các số x chia hết cho 5 và thoả mãn :
85 < x 105 (90; 95; 100; 105) ; 3010 x 3020 (3010 ; 3015 ; 3020)
$22. DẤU HIỆU CHIA HẾT (T2)
I - Phần lý thuyết: Dấu hiệu chia hết cho
5/ 4 : Hai chữ số tận cùng là số chia hết cho 4. (VD : 340 ; 532 ; 316; …)
6/ 8 : Ba chữ số tận cùng là số chia hết cho 8. (VD : 2040 ; 3112 ; 5016; …)
7/ 25 : Hai chữ số tận cùng là số chia hết cho 25. (VD : 375 ; 1525 ; 3150; …)
8/ 125 : Ba chữ số tận cùng là số chia hết cho 125. (VD : 2375 ; 3125 ; 5250; …)
9/ 6 : Vừa chia hết cho 2 và 3. (VD : 540 ; 732 ; 396; …)
10/ 10 : Vừa chia hết cho 2 và 5.(Tận cùng là 0; số tròn chục, tròn trăm ,…)(VD : 140 ; 530
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Võ Hoàng Huân
Dung lượng: 319,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)