ÔN THI TOÁN 5 HKI

Chia sẻ bởi Phạm Thị Đẹp | Ngày 09/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: ÔN THI TOÁN 5 HKI thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

HKI LỚP 5 1 a. Số gồm: “ Chín trăm mười đơn vị, 8 phần nghìn ” được viết là:
A. 900,8 B. 9,008 C. 910,0008 D. 910,008
b. Số “ ” được viết dưới dạng phân số thập phân là:A.  B.  C.  D. 
2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 0,2 < ........ < ............. < ................ < ............ < 0,3
b. 3kg 5g = ................. kg 400 kg = ................... tấn.
c. 16,5m2 = ............. m2.......... dm2 7,6256 ha = .................. m2
d. 7,4m = ............. m .......... cm 5km 75m = ................. km.
3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. 0,32 ; 0,199 ; 0,318 ; 0,1897 ; 0,4.

4: Viết các hỗn số sau thành phân số thập phân
5 = ……..; 82 = ………; 810 = ………; 1 = ……….
5: Viết số thập phân sau thành phân số thập phân
0,1 = ………..; 0,02 = ……….; 0,004 = ……….; 0,095 = ……….
6: Chữ số 5 trong số thập phân 62,359 có giá trị là bao nhiêu ?
A. 5 B.  C.  D. 
7: Đúng ghi Đ sai ghi S a) 85 km 2 < 850 ha b) 8 dm2 5cm2 > 8 10 cm2
8 : < ; > ; = a) 84,2 ..........84,19 b) 6,483 ............6,85
c) 47,5 ..........47,500 d) 90,6 ...............89,6
ĐỀ 2 1 : a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
12,836 ; 14,1 ; 12, 683 ; 12,863 ; 14,1 :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất : 4,7  45 + 4,7  55 :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2 : Đặt tính rồi tính :
a) 57 – 4,25 b) 905,87 + 69,68 c) 864 : 2,4 d) 3,24  2,4




3 . Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 80 m. Chiều dài bằng chiều rộng.
a) Tính diện tích vườn hoa đó.
b) Người ta sử dụng 30% diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu mét vuông.
Bài giải






1. Chữ số 7 trong số thập phân 34,175 có giá trị là : A.  B.  C.  D. 
2. 4200kg bằng bao nhiêu tấn ? A. 420 tấn B. 42 tấn C. 4,2 tấn D. 0,42 tấn
3. Chuyển phân số  thành số thập phânn thì được : A. 0,32 B. 0,302 C. 3,2. D. 0,032
4. Các số thập phân được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :
A. 0,309 ; 0,310 ; 0,39 ; 0,391 ; 0,319 B. 0,310 ; 0,39 ; 0,391 ; 0,309 ; 0,319
C. 0,391 ; 0,319 ; 0,310 ; 0,39 ; 0,309 D. 0,391 ; 0,39 ; 0,319 ; 0, 310 ; 0,309
5. Lớp 5A có 20 bạn nam và 25 bạn nữ. Tỉ số phần trăm số bạn nam và số bạn nữ của lớp 5A là :
A. 80% B. 100% C. 20% D. 5%
6. Gửi tiết kiệm 500 000 đồng với lãi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Đẹp
Dung lượng: 209,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)