ÔN THI KHI ANH 8
Chia sẻ bởi Trương Thị Mai Trâm |
Ngày 11/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: ÔN THI KHI ANH 8 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Week : 18 Period : 54 Date :
REVISION
*Unit 1 :
I/ The Simple Present Tense (Thì hiện tại đơn):
1.Form : to be
- Affirmative : S + V1(S,ES) S + am/is/are……..
- Negative : S + do/does + not + V S+ am/is/are + not…
- Interrogative : Do/Does + S + V.....? Am/Is/Are + S…..?
2.Use :
a.Diễn tả hành động hoặc thói quen ở hiện tại (every,often,usually,sometimes,always….)
b.Diễn tả một chân lí,một sự thật lúc nào cũng đúng.(The sun rises in the east)
II/ The Simple Past Tense : (Thì quá khứ đơn) : diễn tả hành động xảy ra ở quá khứ.
1.Form : to be
- Affirmative : S + V2(ed) S + was/were…..
- Negative : S + did + not + V S + was/were + not…
- Interrogative : Did + S + V…..? Was/Were + S …..?
2.Use : diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ xác định rõ thời gian(last,yesterday,ago,in the past,in 2000…)
3/ (not) adjective + enough + to_infinitive : (không) đủ….để
*Unit 2 :
1/ Be going to + V0 : diễn tả dự định ở tương lai gần.
2/ Adverbs of place : Trạng từ chỉ nơi chốn.
Inside : ở trong ,Outside : ở ngoài, here : ở đây, there : ở đó, upstairs : trên lầu, downstairs : dưới lầu.
*Unit 3 :
1/Reflexive pronouns : Đại từ phản thân
I ( myself You ( yourself He ( himself She ( herself
It ( itself We (ourselves You (yourselves They (themselves
2/Modal verbs : động từ khiếm khuyết ( can,may,could,should,must,have to )
S + modal verb + V0
*Unit 4 :
1/Prepositions of time :
In + tháng,năm, buổi,mùa. (Ex : in May,in 1990…)
On + thứ ,ngày (Ex : On Monday, on January 9…)
At + giờ (Ex : at 6 o’clock..)
After/Before+ giờ : sau/trước (Ex : after 5,before 9)
Between …and…: giữa ..và…. (Ex : between 8:30 and 9:15)
2/Used to + V0 : đã thường (diễn tả thói quen ở quá khứ, chấm dứt ở hiện tại.
*Form :
- Afiirmative : S + used to + Vo…
- Negative : S + didn’t + use to + Vo…
- Interrogative : Did + S + use to + Vo…?
*Unit 5 :
1/Adverbs of manner : Trạng từ chỉ thể cách (Softly,well,fast,badly,hard)
Adj + ly = Adv
Ex : He is a good soccer // He plays soccer well
Ex : She is a quick English learner.// She learns English quickly.
2/ In order to/ So as to + V : để (chỉ mục đích)
3/ Reported speech : Câu tường thuật
*Request : câu yêu cầu,đề nghị.
S + asked/told + O +(not) to_Vo
*Advice : lời khuyên (should)
S + said + S + should + V0
*Unit 6 :
1/Gerunds : (danh động từ) : V_ing
S + like,love,enjoy,hate,dislike, + V_ing
2/Modal verbs (Động từ khiếm khuyết) : May,Can,Could…thường sử dụng trong câu yêu cầu hoặc đề nghị
S + modal verbs + Vo
Asking for favors
Responding to favors
Can/Could you help me,please?
Could you do me a favor ?
I need a favor
Can/Could you…?
Certainly/of course/sure
No problem
What can I do for you
How can I help you /
I’m sorry.I’m really busy
Offering assistance
Responding to assistance
May I help you ?
Do you need any help ?
Let me help you.
Yes/No.Thank you.
Yes.That’s very kind of you
No.Thank you.I’m fine.
Week : 19 Period :
REVISION
*Unit 1 :
I/ The Simple Present Tense (Thì hiện tại đơn):
1.Form : to be
- Affirmative : S + V1(S,ES) S + am/is/are……..
- Negative : S + do/does + not + V S+ am/is/are + not…
- Interrogative : Do/Does + S + V.....? Am/Is/Are + S…..?
2.Use :
a.Diễn tả hành động hoặc thói quen ở hiện tại (every,often,usually,sometimes,always….)
b.Diễn tả một chân lí,một sự thật lúc nào cũng đúng.(The sun rises in the east)
II/ The Simple Past Tense : (Thì quá khứ đơn) : diễn tả hành động xảy ra ở quá khứ.
1.Form : to be
- Affirmative : S + V2(ed) S + was/were…..
- Negative : S + did + not + V S + was/were + not…
- Interrogative : Did + S + V…..? Was/Were + S …..?
2.Use : diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ xác định rõ thời gian(last,yesterday,ago,in the past,in 2000…)
3/ (not) adjective + enough + to_infinitive : (không) đủ….để
*Unit 2 :
1/ Be going to + V0 : diễn tả dự định ở tương lai gần.
2/ Adverbs of place : Trạng từ chỉ nơi chốn.
Inside : ở trong ,Outside : ở ngoài, here : ở đây, there : ở đó, upstairs : trên lầu, downstairs : dưới lầu.
*Unit 3 :
1/Reflexive pronouns : Đại từ phản thân
I ( myself You ( yourself He ( himself She ( herself
It ( itself We (ourselves You (yourselves They (themselves
2/Modal verbs : động từ khiếm khuyết ( can,may,could,should,must,have to )
S + modal verb + V0
*Unit 4 :
1/Prepositions of time :
In + tháng,năm, buổi,mùa. (Ex : in May,in 1990…)
On + thứ ,ngày (Ex : On Monday, on January 9…)
At + giờ (Ex : at 6 o’clock..)
After/Before+ giờ : sau/trước (Ex : after 5,before 9)
Between …and…: giữa ..và…. (Ex : between 8:30 and 9:15)
2/Used to + V0 : đã thường (diễn tả thói quen ở quá khứ, chấm dứt ở hiện tại.
*Form :
- Afiirmative : S + used to + Vo…
- Negative : S + didn’t + use to + Vo…
- Interrogative : Did + S + use to + Vo…?
*Unit 5 :
1/Adverbs of manner : Trạng từ chỉ thể cách (Softly,well,fast,badly,hard)
Adj + ly = Adv
Ex : He is a good soccer // He plays soccer well
Ex : She is a quick English learner.// She learns English quickly.
2/ In order to/ So as to + V : để (chỉ mục đích)
3/ Reported speech : Câu tường thuật
*Request : câu yêu cầu,đề nghị.
S + asked/told + O +(not) to_Vo
*Advice : lời khuyên (should)
S + said + S + should + V0
*Unit 6 :
1/Gerunds : (danh động từ) : V_ing
S + like,love,enjoy,hate,dislike, + V_ing
2/Modal verbs (Động từ khiếm khuyết) : May,Can,Could…thường sử dụng trong câu yêu cầu hoặc đề nghị
S + modal verbs + Vo
Asking for favors
Responding to favors
Can/Could you help me,please?
Could you do me a favor ?
I need a favor
Can/Could you…?
Certainly/of course/sure
No problem
What can I do for you
How can I help you /
I’m sorry.I’m really busy
Offering assistance
Responding to assistance
May I help you ?
Do you need any help ?
Let me help you.
Yes/No.Thank you.
Yes.That’s very kind of you
No.Thank you.I’m fine.
Week : 19 Period :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Mai Trâm
Dung lượng: 86,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)