ÔN THI KHẢO SÁT LÝ 9 CÓ ĐÁP ÁN
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Anh |
Ngày 14/10/2018 |
83
Chia sẻ tài liệu: ÔN THI KHẢO SÁT LÝ 9 CÓ ĐÁP ÁN thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI THỬ KHẢO SÁT LẦN 2
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1. Một dây dẫn kim loại có điện trở là R bị cắt thành hai đoạn bằng nhau rồi được mắc song song với nhau thì điện trở tương đương của nó là 10 Ω. Tính R.
A. R = 3 Ω B. R = 15 Ω C. R = 20 Ω D. R = 40 Ω
Câu 2. Trong mạch gồm các điện trờ R1, R2 được mắc nối tiếp, hiệu điện thế ở hai đầu các điện trở và hai đầu toàn mạch lần lượt là U1, U2, U. Biểu thức không đúng là
A. B. U1R2 = U2R1. C. U = U1 + U2. D. U1 = U2 = U.
Câu 3. Hai điện trở R1 = 10 Ω, R2 = 20 Ω mắc nối tiếp vào nguồn điện 60 V lý tưởng. Hiệu điện thế hai đầu R2 là
A. 10 V B. 20 V C. 30 V D. 40 V
Câu 4. Mạch điện gồm ba điện trở mác song song. Biết R2 = 10 Ω, R1 = R3 = 20 Ω. Cường độ dòng điện qua R3 là 0,2 A. Cường độ dòng điện qua mạch chính là
A. 0,8 A B. 0,4 A C. 0,6 A D. 0,2 A
Câu 5. Có hai điện trở R1, R2 được lần lượt mắc theo hai cách nối tiếp và song song. Hiệu điện thế hai đầu mạch luôn bằng 12 V. Cường độ dòng điện trong khi mắc nối tiếp là 0,3A và khi mắc song song là 1,6 A. Biết R1 > R2. Giá trị của điện trở R1, R2 là
A. R1 = 32 Ω, R2 = 18 Ω B. R1 = 30 Ω, R2 = 10 Ω
C. R1 = 35 Ω, R2 = 5 Ω D. R1 = 25 Ω, R2 = 15 Ω
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Điện giật là sự thể hiện tác dụng sinh lí của dòng điện
B. Tác dụng đặc trưng quan trọng của dòng điện là tác dụng từ
C. Chạm vào đèn pin mà không thấy quá nóng chứng tỏ dòng điện không có tác dụng nhiệt.
D. Mạ điện là sự áp dụng trong công nghiệp tác dụng hóa học của dòng điện
Câu 7. Câu nào sau đây là sai?
A. Muốn có một dòng điện đi qua một điện trở, phải đặt một hiệu điện thế giữa hai đầu của nó
B. Với một điện trở nhất định, hiệu điện thế ở hai đầu điện trở càng lớn thì dòng điện càng lớn
C. Khi đặt cùng một hiệu thế vào hai đầu những điện trở khác nhau, điện trở càng lớn thì dòng điện càng nhỏ
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn đó
Câu 8. Công suất định mức của các dụng cụ điện là
A. Công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được
B. Công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được
C. Công suất đạt được khi nó hoạt động bình thường
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 9. Một bóng đèn có công suất định mức 100 W sáng bình thường ở hiệu điện thế 110V. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là
A. 5/22 A B. 20/22 A C. 1,1 A D. 1,21 A
Câu 10. Chọn câu SAI. Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với
A. cường độ dòng điện, điện trở dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua
B. bình phương cường độ dòng điện, điện trở dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua
C. bình phương hiệu điện thế hai đầu dây dẫn, thời gian dòng điện chạy qua và tỉ lệ nghịch với điện trở.
D. hiệu điện thế hai đầu dây dẫn, cường độ dòng điện, và thời gian dòng điện chạy qua
Câu 11. Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 100 Ω và cường độ dòng điện qua bếp là I = 5A. Nhiệt lượng tỏa ra trong mỗi giờ là
A. 2500 J B. 2,5 kWh C. Q = 500 J D. Tất cả đều sai
Câu 12. Số đếm của công tơ điện của gia đình cho biết
A. Thời gian sử dụng điện của gia đình B. Công suất điện mà gia đình sử dụng
C. Điện năng mà gia đình sử dụng
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1. Một dây dẫn kim loại có điện trở là R bị cắt thành hai đoạn bằng nhau rồi được mắc song song với nhau thì điện trở tương đương của nó là 10 Ω. Tính R.
A. R = 3 Ω B. R = 15 Ω C. R = 20 Ω D. R = 40 Ω
Câu 2. Trong mạch gồm các điện trờ R1, R2 được mắc nối tiếp, hiệu điện thế ở hai đầu các điện trở và hai đầu toàn mạch lần lượt là U1, U2, U. Biểu thức không đúng là
A. B. U1R2 = U2R1. C. U = U1 + U2. D. U1 = U2 = U.
Câu 3. Hai điện trở R1 = 10 Ω, R2 = 20 Ω mắc nối tiếp vào nguồn điện 60 V lý tưởng. Hiệu điện thế hai đầu R2 là
A. 10 V B. 20 V C. 30 V D. 40 V
Câu 4. Mạch điện gồm ba điện trở mác song song. Biết R2 = 10 Ω, R1 = R3 = 20 Ω. Cường độ dòng điện qua R3 là 0,2 A. Cường độ dòng điện qua mạch chính là
A. 0,8 A B. 0,4 A C. 0,6 A D. 0,2 A
Câu 5. Có hai điện trở R1, R2 được lần lượt mắc theo hai cách nối tiếp và song song. Hiệu điện thế hai đầu mạch luôn bằng 12 V. Cường độ dòng điện trong khi mắc nối tiếp là 0,3A và khi mắc song song là 1,6 A. Biết R1 > R2. Giá trị của điện trở R1, R2 là
A. R1 = 32 Ω, R2 = 18 Ω B. R1 = 30 Ω, R2 = 10 Ω
C. R1 = 35 Ω, R2 = 5 Ω D. R1 = 25 Ω, R2 = 15 Ω
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Điện giật là sự thể hiện tác dụng sinh lí của dòng điện
B. Tác dụng đặc trưng quan trọng của dòng điện là tác dụng từ
C. Chạm vào đèn pin mà không thấy quá nóng chứng tỏ dòng điện không có tác dụng nhiệt.
D. Mạ điện là sự áp dụng trong công nghiệp tác dụng hóa học của dòng điện
Câu 7. Câu nào sau đây là sai?
A. Muốn có một dòng điện đi qua một điện trở, phải đặt một hiệu điện thế giữa hai đầu của nó
B. Với một điện trở nhất định, hiệu điện thế ở hai đầu điện trở càng lớn thì dòng điện càng lớn
C. Khi đặt cùng một hiệu thế vào hai đầu những điện trở khác nhau, điện trở càng lớn thì dòng điện càng nhỏ
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn đó
Câu 8. Công suất định mức của các dụng cụ điện là
A. Công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được
B. Công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được
C. Công suất đạt được khi nó hoạt động bình thường
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 9. Một bóng đèn có công suất định mức 100 W sáng bình thường ở hiệu điện thế 110V. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là
A. 5/22 A B. 20/22 A C. 1,1 A D. 1,21 A
Câu 10. Chọn câu SAI. Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với
A. cường độ dòng điện, điện trở dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua
B. bình phương cường độ dòng điện, điện trở dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua
C. bình phương hiệu điện thế hai đầu dây dẫn, thời gian dòng điện chạy qua và tỉ lệ nghịch với điện trở.
D. hiệu điện thế hai đầu dây dẫn, cường độ dòng điện, và thời gian dòng điện chạy qua
Câu 11. Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 100 Ω và cường độ dòng điện qua bếp là I = 5A. Nhiệt lượng tỏa ra trong mỗi giờ là
A. 2500 J B. 2,5 kWh C. Q = 500 J D. Tất cả đều sai
Câu 12. Số đếm của công tơ điện của gia đình cho biết
A. Thời gian sử dụng điện của gia đình B. Công suất điện mà gia đình sử dụng
C. Điện năng mà gia đình sử dụng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Anh
Dung lượng: 40,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)