ôn thi HSG lớp 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tùng | Ngày 09/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: ôn thi HSG lớp 3 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Bài soạn toán bồi dưỡng lớp 3
Buổi 1+2
Số và chữ số
I,tiêu:
- Giúp hs hiểu khái niệm về số và chữ số.
- Đọc, viết , phân tích số.
- Giải một số bài toán đơn giản về số và chữ số.
II, Các hoạt động dạy học
A)Các kiến thức cần ghi nhớ:
Để ghi các số người ta dùng mười kí hiệu (chữ số ) là:0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. Các chữ số đều nhỏ hơn 10
Số có một chữ số được ghi bởi một chữ số.Các số từ 0 đến 9 đều là số có một chữ số. Có 10 số có một chữ số.
Số có hai chữ số là số được ghi bằng hai chữ số.Các số từ 10 đến 99 là số có hai chữ số. Có 90 số có hai chữ số.
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn(kém) nhau 1 đơn vị.
Giữa hai số tự nhiên liên tiếp không còn số tự nhiên nào nữa.
Số chẵn là các số có hàng đơn vị là;0,2,4,6,8. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau hai đơn vị.Giữa hai số chẵn có một số lẻ.
Số lẻ là các số có hàng đơn vị là;1,3,5,7,9.Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau hai đơn vị.Giữa hai số lẻ có một số chẵn.
Trong dãy số tự nhiên cứ một số chẵn lại đến một số lẻ rồi lại đến một số chẵn và cứ tiếp tục xen kẽ nhau như thế mãi.
B)Các bài luyện tập
Bài 1 - a,Số nhỏ nhất có một chữ số là số nào? Số lớn nhất có một chữ số là số nào?
b,Số nhỏ nhất có hai chữ số là số nào? Số lớn nhất có hai chữ số là số nào?
Bài 2 Phân tích mỗi số sau thành(trăm) chục và đơn vị ( theo mẫu)
M
27 = 20 + 7 = 2 x 10 + 7
35 ; 83 ; ab; 456 ; 327 :405 ; abc
Bài 3- a, Viết 6 số có hai chữ số thì phải dùng bao nhiêu chữ số ?
b. Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 14 thì phải dùng bao nhiêu chữ số?
4) a, Có bao nhiêu số có hai chữ số mà ở mỗi số đều có chữ số 3?
b.Có bao nhiêu số có hai chữ số mà ở mỗi số không có chữ số 6?
5)Từ 12 đến 72 có bao nhiêu số tự nhiên?

Bài giải
Cách 1) Số liền trước của số 12 là: 11.
Từ 1 đến 11 có 11 số
Từ 1 đến 72 có 72 số
Từ 12 đến 72 có số lượng số là:
72 – 11 = 61( số)
Đ/s: 61 số

Cách 2) Số cuối hơn số đầu là:
72 – 12 = 60 (số)
Vậy từ 12 đến 72 có số các số là :
+ 1 = 61 (số)
đ/s: 61 số

Bài 6 – a) Những chữ số nào để xuôi ,để quay ngược lại vẫn có nghĩa ?
b) Những số nào có một chữ sốđể xuôi , để quay ngược lại vẫn đúng như thế?
c) Số nào có một chữ số để quay ngược lại thì là số nhỏ hơn số đó khi để xuôi?
d)Viết tất cả các số có hai chữ số mà để xuôi , hay quay ngược lại vẫn có nghĩa ?
e)Viết tất cả các số có ba chữ số mà để xu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tùng
Dung lượng: 498,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)