On thi HSG

Chia sẻ bởi Lã Văn Lĩnh | Ngày 17/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: on thi HSG thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Bài tập bồi dưỡng học sinh giỏi - Tam giác bằng nhau
--------------------------------------------------------------
Bài 1: Cho (ABC cân tại A,  = 108 . Gọi O là điểm nằm trên tia phân giác của góc C sao cho  = 12 . Vẽ tam giác đều BOM ( M và A nằm cùng phía đối với BO). Chứng minh rằng:
a/ Ba điểm C, A, M thẳng hàng.
b/ (AOB cân
Bài 2: Cho (ABC cân tại A,  = 80 . Trên cạnh BC lấy điểm I sao cho  =50 . Trên cạnh AC lấy điểm K sao cho  = 30 . Hai đoạn AI và BK cắt nhau tại H. Chứng minh (HIK cân.
Bài 3: Cho (ABC có AB = a,  = 75 ,  =60 . Trên nửa mặt phẳng bờ BC có chứa điểm A vẽ tia Bx sao cho  =15 . Từ A vẽ đường thẳng vuông góc với AB cắt Bx tại D.
a/ Chứng minh DC ( BC.
b/ Tính BC +CD theo a.
Bài 4: Cho (ABC, kẻ BD vuông góc với AC, CE vuông góc với AB. Trên tia đối của tia BD lấy điểm H sao cho BH = AC. Trên tia đối của tia CE, láy điểm K sao cho CK = AB. Chứng minh rằng AH = AK.


Bài tập bồi dưỡng học sinh giỏi - Tam giác bằng nhau
--------------------------------------------------------------
Bài 1: Cho (ABC cân tại A,  = 108 . Gọi O là điểm nằm trên tia phân giác của góc C sao cho  = 12 . Vẽ tam giác đều BOM ( M và A nằm cùng phía đối với BO). Chứng minh rằng:
a/ Ba điểm C, A, M thẳng hàng.
b/ (AOB cân
Bài 2: Cho (ABC cân tại A,  = 80 . Trên cạnh BC lấy điểm I sao cho  =50 . Trên cạnh AC lấy điểm K sao cho  = 30 . Hai đoạn AI và BK cắt nhau tại H. Chứng minh (HIK cân.
Bài 3: Cho (ABC có AB = a,  = 75 ,  =60 . Trên nửa mặt phẳng bờ BC có chứa điểm A vẽ tia Bx sao cho  =15 . Từ A vẽ đường thẳng vuông góc với AB cắt Bx tại D.
a/ Chứng minh DC ( BC.
b/ Tính BC +CD theo a.
Bài 4: Cho (ABC, kẻ BD vuông góc với AC, CE vuông góc với AB. Trên tia đối của tia BD lấy điểm H sao cho BH = AC. Trên tia đối của tia CE, láy điểm K sao cho CK = AB. Chứng minh rằng AH = AK.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lã Văn Lĩnh
Dung lượng: 35,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)