ôn thi học kỳ I
Chia sẻ bởi Mai Hoa |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: ôn thi học kỳ I thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I HÓA 9
I/ Lý thuyết:
Chủ đề
Nội dung
Oxit
Axit
Bazơ
Muối
Kim loại
Tính chất hóa học
a) Oxit axit
1.Nhiều oxitaxit + H2OAxit t.ứng
2.Oxitaxit + Bazo tanM + H2O
3.Oxitaxit + 1 số oxitbazo M
b) Oxitbazo:
1. một số oxitbazo + H2O Bazo t.ứng
2. Oxitbazo + Axit M + H2O
5 tính chất:
1. D.D axit làm đổi màu quỳ tím đỏ
2. Axit + Oxit bazo M+H2O
3. Axit + BazoM+H2O
4.Axit + KL(trướcH) M+H2
5. Axit + M M+ Axit (ĐK)
5 tính chất:
1. D.D bazo làm quỳ tím ngả xanh, phenolphtalein không màu chuyển đỏ
2.Bazo tan + Oxitaxit M+H2O
3. Bazo + Axit M+H2O
4.D.D bazo + D.D M M + Bazo
5. Bazo không tanOxit bazo + H2O
5 tính chất:
5 tính chất:
II/ Bài tập
Làm tất cả các bài tập SGK và SBT đã giao; trừ các bài giảm tải: Bài 4/ tr19, 2/tr30, 6/tr33, 7/tr51, 6/tr69.
Viết PTHH thực hiện các chuyển hóa sau:
a) S SO2 SO3 H2SO4 MgSO4 Mg(OH)2 MgO MgCl2 Mg(NO3)2 MgCO3 CO2 BaCO3 BaO
b) Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeCl2 Fe (NO3)2 Fe(OH)2 FeSO4 Fe Cu Ag AgCl
3. Nhận biết các hóa chất sau bằng thuốc thử tùy chọn:
a) 4 chất rắn: P2O5, Na2O, MgO, NaCl
b, 4 dung dịch: KOH, H2SO4 loãng, NaCl, HCl
c) 3 kim loại: Cu, Fe, Al
4. Cho 20 g CaCO3 vào 500ml d.d HCl 1M (D = 1,02 g/ml) và khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn
a) Tính ở đkc
b) Tính hồng độ % các chất có trong d.d sau phản ứng
5. Hòa tan 7 g hỗn hợp kim loại Al, Fe, Cu vào H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng kết thúc thấy còn 1,5 g chất rắn và thu 4,489 lít khí H2 đkc Tính thành phần % theo khối lượng mối kim loại trong hỗn hợp ban đầu
I/ Lý thuyết:
Chủ đề
Nội dung
Oxit
Axit
Bazơ
Muối
Kim loại
Tính chất hóa học
a) Oxit axit
1.Nhiều oxitaxit + H2OAxit t.ứng
2.Oxitaxit + Bazo tanM + H2O
3.Oxitaxit + 1 số oxitbazo M
b) Oxitbazo:
1. một số oxitbazo + H2O Bazo t.ứng
2. Oxitbazo + Axit M + H2O
5 tính chất:
1. D.D axit làm đổi màu quỳ tím đỏ
2. Axit + Oxit bazo M+H2O
3. Axit + BazoM+H2O
4.Axit + KL(trướcH) M+H2
5. Axit + M M+ Axit (ĐK)
5 tính chất:
1. D.D bazo làm quỳ tím ngả xanh, phenolphtalein không màu chuyển đỏ
2.Bazo tan + Oxitaxit M+H2O
3. Bazo + Axit M+H2O
4.D.D bazo + D.D M M + Bazo
5. Bazo không tanOxit bazo + H2O
5 tính chất:
5 tính chất:
II/ Bài tập
Làm tất cả các bài tập SGK và SBT đã giao; trừ các bài giảm tải: Bài 4/ tr19, 2/tr30, 6/tr33, 7/tr51, 6/tr69.
Viết PTHH thực hiện các chuyển hóa sau:
a) S SO2 SO3 H2SO4 MgSO4 Mg(OH)2 MgO MgCl2 Mg(NO3)2 MgCO3 CO2 BaCO3 BaO
b) Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeCl2 Fe (NO3)2 Fe(OH)2 FeSO4 Fe Cu Ag AgCl
3. Nhận biết các hóa chất sau bằng thuốc thử tùy chọn:
a) 4 chất rắn: P2O5, Na2O, MgO, NaCl
b, 4 dung dịch: KOH, H2SO4 loãng, NaCl, HCl
c) 3 kim loại: Cu, Fe, Al
4. Cho 20 g CaCO3 vào 500ml d.d HCl 1M (D = 1,02 g/ml) và khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn
a) Tính ở đkc
b) Tính hồng độ % các chất có trong d.d sau phản ứng
5. Hòa tan 7 g hỗn hợp kim loại Al, Fe, Cu vào H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng kết thúc thấy còn 1,5 g chất rắn và thu 4,489 lít khí H2 đkc Tính thành phần % theo khối lượng mối kim loại trong hỗn hợp ban đầu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Hoa
Dung lượng: 56,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)