ÔN THI HỌC KỲ I

Chia sẻ bởi Trần Anh Dũng | Ngày 11/10/2018 | 60

Chia sẻ tài liệu: ÔN THI HỌC KỲ I thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TIẾNG ANH 8- 2017-2018
A. LÝ THUYẾT
* GRAMMAR & STRUCTURES
1-Trạng từ chỉ mức độ “ENOUGH” (adv): đủ để
a) The house is big enough for us to live in.
b) She is beautiful enough to become Miss World.
S + be + adj + enough + (for + O) + to- inf.



2- Trạng từ chỉ mức độ “TOO” (adv) : quá
a) He is too young to ride a motorbike.
b) The weather was too cold for us to go out.
S + be + TOO + adj + (for + O) + to-infinitive
Quá ………không thể

3 - Trạng từ chỉ thể cách: ( badly / happily / beautifully / softly / quickly / carefully / …..)
* Vị trí : - Đứng ngay sau nội động từ ( động từ không có tân ngữ )
- Đứng sau tân ngữ của ngoại động từ ( động từ có tân ngữ phía sau)
eg: She swam very quickly. / My sister worked very hard.
They speak English well. / I read the letter carefully.
4- BE GOING TO : sẽ , dự định , sắp sửa
a) I am going to buy a new hat for my sister.
b)Theyare going to go fishing this afternoon.

S + am / is / are + going to + infinitive

5 - Present simple tense with future meaning: Thì hiện tại đơn với nghĩa tương lai.
a. When do they clean up the streets?
- They clean them on Sunday 8th.
b. What time do you water flowers?
- I water them about 5pm.
6 - Thì quá khứ đơn với động từ “USED TO”:
Last year, I used to go swimming .
My father used to drink beer,but now he doesn’t.
I didn’t use to get up early a year ago .
Form : Hình thức
+
S + USED TO + V

-
S + didn’t + USE TO + V

?
Did + S + USE TO + V ?





Usage: Dùng để diễn tả 1 hành động, 1 sự việc thường xảy ra trong quá khứ, bây giờ không còn nữa.
7 - Present tense ( Thì hiện tại hoàn thành)
a. Form:
+
S + have/has + P.P ( V-ed/ V3)

-
S + haven’t / hasn’t + P.P

?
Have / Has + S + P.P





b. Usage : ( Cách dùng) : Hành động hoặc sự việc vừa mới xảy ra. Hoặc hành động đã bắt đàu trong quá khứ và vẫn còn kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai.( Thường được dùng với since và for )
* since + a point in time ( mốc thời gian)
* for + a period of time ( khoảng thời gian)


8 - MODAL : must , have to , ought to , should.
a) must :phải
We must go now. (sự cần thiết)
You mustn’t talk in class. (sự bắt buộc)
There are big clouds. It must rain soon. Có những đám mây lớn. Trời có thể mưa ngay.(sự suy luận)
b) have to : phải
I have to do my homework.
c) ought to
You ought to obey your parents.
You ought to study harder.
d) should
You should study harder. You shouldn’t stay up late.
9 - SO AS(not) TO = IN ORDER (not)TO : (cụm giới từ) để mà
SO THAT (liên từ): để mà
S + V + so as (not) to – infinitive

S + V + so that + S + can (not) / could(not) + V

Ex : We study hard so as to get good marks.
We study hard in order to get good marks.
We study hard so that we can get good marks.
10- REPORTED SPEECH : Câu tường thuật.Câu tường thuật là câu kể lại lời người khác nói.
A- Câu tường thuật với yêu cầu và mệnh lệnh :( Requests & Commands)
asked / told
S + advised / warned + O (not) + to-infinitive
ordered / requested

a) She asked her son ,”Do your exercices carefully”.
( She asked her son to do his exercices carefully.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Anh Dũng
Dung lượng: 54,95KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)