On thi hoc ki 2 2010- 2011

Chia sẻ bởi Nguyễn Đăng Khoa | Ngày 09/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: on thi hoc ki 2 2010- 2011 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Môn thi : TOÁN – LỚP 4
Thời gian : 40 phút


I/ TRẮC NGHIỆM : 2 điểm. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
1) Một phòng học hình chữ nhật có chiều dài khoảng :
a) 10 cm b) 10 dm c) 10 m d) 10 dam
2) Số nào sau đây vừa chia hết cho 2, cho 3 và cho 5 :
a) 69870 b) 87697 c) 10579 d) 48768
3)  =  Số cần điền vào ô trống là :
a) 15 b) 10 c) 25 d) 20
4) Rút gọn phân số  ta được phân số tối giản là :
a)  b)  c)  d) 
II/ TỰ LUẬN : 8 điểm
1) Tính : 2điểm
a)  +  b)  - 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c)  x  d)  : 
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
2) a) So sánh hai phân số sau :  và 
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Tìm y :  - y = 
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3) Tính giá trị của biểu thức :
a)  +  x  ..............................................................................................................

b)  - (  +  ) …………………………………………………………………
4) Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy 90m, chiều cao bằng  độ dài đáy. Ở giữa người ta đào một cái ao thả cá có diện tích bằng tổng diện tích của mảnh vườn. Tính diện tích ao thả cá. ( 2 điểm )
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 1 :
a. Tính ( 4 điểm )
 

  
b. Tính giá trị biểu thức :(1 điểm )


Câu 2 : ( 1 điểm )
Trong các số : 5451 ; 5510 ; 5145 ; 5541 số chia hết cho cả 2 và 5 là :
A. 5451 ; B. 5510 ; C. 5145 ; D. 5541
Câu 3 : Tìm Y ( 1 điểm )
 : Y =   x Y = 
………………………………………….. ……………………………………......
………………………………………….. ……………………………………......
Câu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm )
32 m2 49 dm2 = ………..dm2 5 dm2 8 cm2 = ………….. cm2
5 km2 = ………. m2 10 km2 = ……… m2
Câu 5 : ( 2 điểm )
Một trường tiểu học có 672 học sinh , số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em.Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ , bao nhiêu học sinh nam ?
BÀI GIẢI
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
………………………………
Phần I:

 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1 :
........./2 điểm
a) Diện tích hình bình hành bằng:
A. Độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).
B. Độ dài đáy nhân với chiều cao.


 C. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).
D. Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 (cùng đơn vị đo).
b)
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A.4 B.3 C.2 D.1
c) Chu vi hình bình hành
A. 48 cm
B. 32 cm
C. 20cm
D. 16 cm 12 cm
d) Trong các phân số phân số nào bé nhất là:
A. B. C. D.

 Câu 2 :
......../2 điểm
 Đúng ghi Đ; sai ghi S:
A. 2 dm2 5 cm2 = 25 cm2 
B. Quy đồng mẫu số hai phân số và được và 
C. Các phân số được sắp theo thứ tự từ bé đến lớn. 
D. Mẫu số của phân số là một số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang. 

PHẦN 2:
Câu 3 :
........./1 điểm

Điền vào chỗ trống:

Đọc phân số
Viết phân số
Tử số
Mẫu số


……………………………………………………………..





Tám phần hai mươi lăm.







Chín mươi mốt phần một trăm







………………………………………………………………








Câu 4 :
........./1điểm






Câu 5 :
........./2 điểm




Câu 6 :
........./2điểm

Tính:
a) + b) -

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đăng Khoa
Dung lượng: 161,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)