ON THI HOA LOP 8 MOI_HAY HAY
Chia sẻ bởi Lê Thị Mộng Thúy |
Ngày 12/10/2018 |
75
Chia sẻ tài liệu: ON THI HOA LOP 8 MOI_HAY HAY thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP HOÁ 8-HK I
Công thức tính số mol (n) 𝑛
nguyên tử, phân tử
N(6.10 ; 𝑛
m
M
𝑛
V
22,4
1mol chất khí (đktc) chiếm 22,4 l; VKK=5.VO2 Tỉ khối da/b
Ma
Mb
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1. Ở đktc khối lượng của 0,5l chất khí bằng 0,3795g
a/ Xác định khối lượng mol của khí đó
b/ Xác định tỉ khối của khí đó so với khí CO2 và không khí
2. Người ta lấy 6,72 lít khí A và cùng thể tích CH4 (đktc). Biết khí A nặng gấp 2 lần khí CH4. Tính khối lượng mỗi chất khí
3. Ở đktc 11,2 lít CO2 nặng hơn cùng thể tích khí X là 5g. Tìm KL mol của phân tử khí X
4. Đung nóng hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh thu được hợp chất là (II) sunfua. Biết 2 nguyên tố này kết hợp với nhau theo tỉ lệ khối lượng là 7 phần sắt với 4 phần lưu huỳnh
a/ Tìm công thức hoá học của sắt (II) sunfua.
b/ Nếu trộn 16,8g S với 16,8g Fe rồi đốt nóng. Hãy cho biết chất sau phản ứng:
33,6g FeS b. 22g FeS c. 26,4g FeS và 7,2g S
5. Tính khối lượng của nguyên tố sắt có trong
a. 43,2g FeO b. 96g Fe2O3 c. 139,2g Fe3O4 d. 240g Fe2(SO4)3
Ở chất nào có nhiều sắt hơn
6. Các hợp chất có thành phần nguyên tố sau:
a. Al=36%, S=64% b. P=43,66%, O=56,34%
c. Ca=40%, C=12%, O=48% d. H=2,04%, S=32,65%, O=65,3%
Tìm công thức hoá học của các hợp chất trên?
7. Đốt cháy hoàn toàn 9,6g Mg thu được Magie Oxit
a. Viết phương trình phản ứng
b. Tính khối lượng sản phẩm và thể tích khí Oxi cần thiết ở đktc
8. Hoà tan 5,6g kim loại R hoá trị II vào dung dich HCl có phương trình:
R + HCl ( RCl2 + H2(
Sau phản ứng thu được 22,4l khí H2 (đktc). Xác định tên kim loại trên?
9. Oxit sắt từ (Fe3O4) được điều chế bằng cách đốt cháy rồi đưa nhanh vào lọ khí Oxi. Tính khối lượng sắt cần dùng để điều chế 23,3g Fe3O4. Biết sắt chứa 3% tạp chất
10. Đốt cháy 6,4g lưu huỳnh ta thu được 6,4g khí sunfuro
Viết ptr phản ứng xảy ra?
Tính thể tích khí cần thiết (đktc). Biết VO2=1/5Vkk
11. Hãy tìm số mol nguyên tử hoặc số mol phân tử có trong mỗi lượng chất sau:
a/ 9.1023 phân tử CO2 b/ 15N phân tử O2
c/ 0,15 mol phân tử SO2 d/ 3,6.1023 nguyên tử Zn
12. Trong các hợp chất sau, chất nào có nhiều Oxi hơn cả (theo thành phần phần trăm về khối lượng)
a. Fe2O3 b. Fe2(SO4)3 c. FeO d. Fe3O4
13. Hãy tìm công thức hoá học của những hợp chất có thành phần theo khối lượng như sau
a/ 0,3 mol hợp chất chứa 7,2g Mg và 21,3g Cl
b/ 0,05 mol hợp chất chứa 0,1 mol P và 0,25 mol O
c/ H=2,04%, S=32,65%, O=65,3%
d/ Tỉ số khối lượng: mNa:mO:mH =11,5:8:0,5
14. Điền cac chữ số thích hợp vào chỗ trống
Hỗn hợp khí gồm 11,9g H2; 1,1g CO2 và 0,8g khí Oxi, có:
Khối lượng của hỗn hợp là:…………………gam
Tổng số mol của hỗn hợp là:……………….gam
Thể tích của hỗn hợp là: …………………lít (đktc)
15. Ở đktc 26,88 lít khí CO2 nặng hơn cùng thể tích khí X là 11,2g
a/ Tính khối lượng mol của phân tử khí X
b/ Xác định tỉ khối của khí đó so với không khí
16. Khi cho khí H2 đi qua bột sắt (III) oxit Fe2O3 nung nóng:
H2 + Fe2O3 ( Fe + H2O
Nếu sau phản ứng
Công thức tính số mol (n) 𝑛
nguyên tử, phân tử
N(6.10 ; 𝑛
m
M
𝑛
V
22,4
1mol chất khí (đktc) chiếm 22,4 l; VKK=5.VO2 Tỉ khối da/b
Ma
Mb
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1. Ở đktc khối lượng của 0,5l chất khí bằng 0,3795g
a/ Xác định khối lượng mol của khí đó
b/ Xác định tỉ khối của khí đó so với khí CO2 và không khí
2. Người ta lấy 6,72 lít khí A và cùng thể tích CH4 (đktc). Biết khí A nặng gấp 2 lần khí CH4. Tính khối lượng mỗi chất khí
3. Ở đktc 11,2 lít CO2 nặng hơn cùng thể tích khí X là 5g. Tìm KL mol của phân tử khí X
4. Đung nóng hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh thu được hợp chất là (II) sunfua. Biết 2 nguyên tố này kết hợp với nhau theo tỉ lệ khối lượng là 7 phần sắt với 4 phần lưu huỳnh
a/ Tìm công thức hoá học của sắt (II) sunfua.
b/ Nếu trộn 16,8g S với 16,8g Fe rồi đốt nóng. Hãy cho biết chất sau phản ứng:
33,6g FeS b. 22g FeS c. 26,4g FeS và 7,2g S
5. Tính khối lượng của nguyên tố sắt có trong
a. 43,2g FeO b. 96g Fe2O3 c. 139,2g Fe3O4 d. 240g Fe2(SO4)3
Ở chất nào có nhiều sắt hơn
6. Các hợp chất có thành phần nguyên tố sau:
a. Al=36%, S=64% b. P=43,66%, O=56,34%
c. Ca=40%, C=12%, O=48% d. H=2,04%, S=32,65%, O=65,3%
Tìm công thức hoá học của các hợp chất trên?
7. Đốt cháy hoàn toàn 9,6g Mg thu được Magie Oxit
a. Viết phương trình phản ứng
b. Tính khối lượng sản phẩm và thể tích khí Oxi cần thiết ở đktc
8. Hoà tan 5,6g kim loại R hoá trị II vào dung dich HCl có phương trình:
R + HCl ( RCl2 + H2(
Sau phản ứng thu được 22,4l khí H2 (đktc). Xác định tên kim loại trên?
9. Oxit sắt từ (Fe3O4) được điều chế bằng cách đốt cháy rồi đưa nhanh vào lọ khí Oxi. Tính khối lượng sắt cần dùng để điều chế 23,3g Fe3O4. Biết sắt chứa 3% tạp chất
10. Đốt cháy 6,4g lưu huỳnh ta thu được 6,4g khí sunfuro
Viết ptr phản ứng xảy ra?
Tính thể tích khí cần thiết (đktc). Biết VO2=1/5Vkk
11. Hãy tìm số mol nguyên tử hoặc số mol phân tử có trong mỗi lượng chất sau:
a/ 9.1023 phân tử CO2 b/ 15N phân tử O2
c/ 0,15 mol phân tử SO2 d/ 3,6.1023 nguyên tử Zn
12. Trong các hợp chất sau, chất nào có nhiều Oxi hơn cả (theo thành phần phần trăm về khối lượng)
a. Fe2O3 b. Fe2(SO4)3 c. FeO d. Fe3O4
13. Hãy tìm công thức hoá học của những hợp chất có thành phần theo khối lượng như sau
a/ 0,3 mol hợp chất chứa 7,2g Mg và 21,3g Cl
b/ 0,05 mol hợp chất chứa 0,1 mol P và 0,25 mol O
c/ H=2,04%, S=32,65%, O=65,3%
d/ Tỉ số khối lượng: mNa:mO:mH =11,5:8:0,5
14. Điền cac chữ số thích hợp vào chỗ trống
Hỗn hợp khí gồm 11,9g H2; 1,1g CO2 và 0,8g khí Oxi, có:
Khối lượng của hỗn hợp là:…………………gam
Tổng số mol của hỗn hợp là:……………….gam
Thể tích của hỗn hợp là: …………………lít (đktc)
15. Ở đktc 26,88 lít khí CO2 nặng hơn cùng thể tích khí X là 11,2g
a/ Tính khối lượng mol của phân tử khí X
b/ Xác định tỉ khối của khí đó so với không khí
16. Khi cho khí H2 đi qua bột sắt (III) oxit Fe2O3 nung nóng:
H2 + Fe2O3 ( Fe + H2O
Nếu sau phản ứng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Mộng Thúy
Dung lượng: 21,22KB|
Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)