On thi HKII (100% tự luận)

Chia sẻ bởi Trần Thanh Tâm | Ngày 15/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: on thi HKII (100% tự luận) thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

ÔN THI HKII - MÔN HOÁ HỌC 9
DẠNG 1. Viết PTHH theo chuỗi phản ứng (lưu ý ghi rõ điều kiện xảy ra phản ứng)
1/ SO2 SH2S 2/

(3)
Na2S FeCl3
(4)
CaCO3 (5)
(3) HClOCl2HCl
3/ C  COCO2 (4) (6) CO2 3)
Na2CO3
NaHCO3 NaClO
4/ CaC2C2H2C2H4C2H6C2H5Cl
 C2H5OH CH3COOHCH3COOC2H5
P.E
5/ CO2tinh bộtglucozơrượu etylicaxit axeticđồng(II)axetat
DẠNG 2. Nêu hiện tượng và viết PTHH hoá xảy ra cho mỗi thí nghiệm sau:
1/ Đổ một ít nước vào cốc đựng đất đèn
2/ cho mẫu natri vào cốc đựng rượu etylic
3/ Nhúng 1 cây đinh sắt vào cốc đựng giấm ăn
4/ Nhỏ một ít giấm vào cục đá vôi
5/ Nhỏ 1 vài giọt iot vào ống nghiệm đựng hồ tinh bột
6/ Dẫn khí clo vào ống nghiệm đựng giấy quì tím
7/ Đốt 1 đoạn dây đồng trong lọ đựng khí clo
DẠNG 3. Phân biệt, nhận biết, tách chất:
1/ Nhận biết chất:
khí CO2, C2H4, CH4
khí C2H2, SO2, CO
khí Cl2, CO2, CH4, HCl
các chất lỏng: benzen, rượu etylic, axit axetic
các dd :glucozơ, sacarozơ, hồ tinh bột, axit axetic
các chất lỏng: benzen, axit axetic, dd glucozơ, rượu etylic
các dd: rượu etylic, saccarozơ, glucozơ, axit axetic
2/ Tách chất:
a/ Tinh chế CH4 có lẫn khí C2H4, C2H2
b/ Tinh chế CH4 có lẫn CO2, C2H4
DẠNG 4. Lập CTPT chất hữu cơ
1/ Đốt cháy hoàn toàn 1 lít chất hữu cơ A cần 3 lít oxi, thu được 2 lít CO2 và 2 lít hơi nước. Xác định CTPT và CTCT của A, biết các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
2/ Lập CTPT của các chất hữu cơ sau:
a/ Thành phần 54,5%C ; 9,1%H; 36,4%O và M=88
b/ Thành phần 85,8%H và 14,2% H và chất này có tỉ khối so với khí H2 là 28.
3/ Đốt cháy hoàn toàn 3g chất hữu cơ A chứa C, H, O thu được 6,6g CO2 và 3,6g H2O, tỉ khối của đối với 1.875. Lập CTPT của A và viết CTCT của A, biết rằng A có thể phản ứng với Na.
Xác định nguyên tố hoá học chất vô cơ
1/ Cho 1,1g kim loại kiềm tác dụng với nước thu được 1,792 lít H2 (đktc). Xác định tên kim loại
2/ Nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với Hiđrô có công thức chung là RH3. Trong hợp chất này H chiếm 25% khối lượng. Xác định tên kim loại R.
DẠNG 5. Dạng bài toán hỗn hợp:
Trường hợp: cả 2 chất ban đầu cùng phản ứng với 1 chất khác sinh ra sản phẩm tương tự nhau
1/ Cho dd H2SO4 50% tác dụng với 9,1g hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 2,016 lít khí (đktc). Xác định khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp và khối lượng dd axit cần dùng.
2/ Đốt cháy hoàn hoàn hỗn hợp gồm etilen và axetilen rồi dẫn roàn bộ sản phẩm cháy qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng nước vôi trong dư. Kết thúc thí nghiệm thấy khối lượng 1 tăng 3,6g và bình 2 tăng 13,2g. Tính % khối lượng các khí tronh hỗn hợp.
3/ Cho 5,6 lít (đktc) hỗn hợp C2H4 và C2H2 tác dụng hết với dd brom dư, thì thấy lượng brom đã phản ứng là 56g. Tính thành phần % thể tích mỗi chất của hỗn hợp.
Trường hợp: chỉ có 1 trong 2 chất phản ứng với chất khác hoặc cả 2 chất đều có phản ứng với 1 chất khác nhưng sản phẩm khác nhau.
4/ Dẫn 2,8 lít (đktc) hỗn hợp gồm metan và etilen đi qua dd brôm dư thì thấy có 4g brôm đã phản ứng,
Tính khối lượng mỗi khí và thành phần % mỗi khí có trong hỗn hợp
Tính thể tích không khí cần dùng(đktc) để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên.
5/ Hỗn hợp X gồm CH3COOH và C2H5OH. Chia A làm 3 phần bằng nhau:
-Phần 1: cho tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí(đktc)
-Phần 2. cho tác dụng với CaCO3 dư thu được 2,24 lít khí (đktc)
-Phần 3: đun nóng với H2SO4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thanh Tâm
Dung lượng: 93,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)