Ôn thi HKI tiếng Anh 6 (tiếp theo).doc
Chia sẻ bởi Hồ Thị Diễm Phúc |
Ngày 10/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Ôn thi HKI tiếng Anh 6 (tiếp theo).doc thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Trường: .......................................................
Lớp:..............................................................
Họ, tên:........................................................
KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2011- 2012
MÔN: TIẾNG ANH- LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
SBD:
Mã phách
(
Điểm
Giáo viên chấm
Mã phách
I. Khoanh tròn chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước từ được phát âm khác so với các từ còn lại: (2điểm)
1. A. mother B. brother C. clock D. come
2. A. play B. thanks C. name D. classmate
3. A. to B. hello C. bingo D. old
4. A. seven B. ten C. eleven D. evening
II. Chọn và khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c thích hợp nhất cho mỗi câu: (2điểm)
1. I have lunch……………. twelve.
a. in b. at c. on
2. …………….. time do you get up?
a. What b. How c. When
3. Nam……………… his bike now.
a. ride b. rides c. is riding
4. How many ……………… are there in your living room? - There is one.
a. stereo b. stereos c. stereoes
5. Minh’s father is a worker. He works in a ………..
a. factory b. restaurant c. drugstore
6. He and I …………….. students.
a. is b. are c. am
7. How ………..to school?
a. does he go b. does he goes c. he goes
8. . He is . . . . . . . . . . . engineer.
a. a b. an c. the
III. Dùng các từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh: (2điểm)
1. The bookstore / between / the restaurant / the bakery.
……………………………………………………………………………………...............….....
2. you / go / school / bus / every day ?
……………………………………………………….…………………………..............…….....
3. She / have / English / Monday / Friday.
……………………………………………………….…………………………….................…
4. What time / Ba / get up?
…………………………………………………….……………………………….................….
IV. Chọn một câu hỏi ở cột A phù hợp với một câu trả lời ở cột B: (2điểm)
How are you?
Is your school big?
Where do you live?
Where is your classroom?
What time is it?
How do you spell your name?
What do you do after school?
Does Lan have English on Friday?
J-o-h-n.
No, it isn’t.
In a city.
One o’clock.
Yes.
Watch TV.
Fine, thanks.
On the first floor.
1…...….…2…....……3…....……4…....……5…...….…6…...……7…....……8…....…….
V. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi: (2điểm)
This is Lan’s family. They are in the living room. There are four people in her family: her father, her mother, her brother and she. This is her father. He is thirty-nine. He is a doctor. This is her mother. She is thirty-five. She is a teacher. Her brother is sixteen. He is a student.
Where is Lan’s family?
…………………….…………………………………………………………......….………
How many people are there in her family?
…………………….…………………………………………......………….………………
What does her father do?
………….…………….……………………………………........….………………………
Is her brother a teacher?
……………………….…………………………………………......………………………
GD&ĐT ………………
Trường THCS ề Thi Đề Nghị Học Kì I
Subject : English 6
I/ Listening: (2,5 ms)
* Listen to the passage about Ba and write true (T) or false (F) to the statements
(Nghe một đoạn văn về Nam và viết câu đúng (T) hoặc sai (F)
1. ……………… Ba is a student at Quang Trung School.
2. …………….. He gets up at seven o’clock.
3. ……………. He has lunch at home.
4. ……………. In the afternoon, he plays soccer.
5. ……………. In the evening, he watches television and does his homework.
II/ Reading: (2,5 ms)
* Read the passage: (Đọc đoạn văn)
Ninh is twelve years old. He is in grade 6. He lives with his mother, his father and two sisters in the city. His house is next to a store. On the street, there is a restaurant, a bookstore, and a temple. In the neighborhood, there is a hospital and a factory. Ninh’s
Lớp:..............................................................
Họ, tên:........................................................
KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2011- 2012
MÔN: TIẾNG ANH- LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
SBD:
Mã phách
(
Điểm
Giáo viên chấm
Mã phách
I. Khoanh tròn chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước từ được phát âm khác so với các từ còn lại: (2điểm)
1. A. mother B. brother C. clock D. come
2. A. play B. thanks C. name D. classmate
3. A. to B. hello C. bingo D. old
4. A. seven B. ten C. eleven D. evening
II. Chọn và khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c thích hợp nhất cho mỗi câu: (2điểm)
1. I have lunch……………. twelve.
a. in b. at c. on
2. …………….. time do you get up?
a. What b. How c. When
3. Nam……………… his bike now.
a. ride b. rides c. is riding
4. How many ……………… are there in your living room? - There is one.
a. stereo b. stereos c. stereoes
5. Minh’s father is a worker. He works in a ………..
a. factory b. restaurant c. drugstore
6. He and I …………….. students.
a. is b. are c. am
7. How ………..to school?
a. does he go b. does he goes c. he goes
8. . He is . . . . . . . . . . . engineer.
a. a b. an c. the
III. Dùng các từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh: (2điểm)
1. The bookstore / between / the restaurant / the bakery.
……………………………………………………………………………………...............….....
2. you / go / school / bus / every day ?
……………………………………………………….…………………………..............…….....
3. She / have / English / Monday / Friday.
……………………………………………………….…………………………….................…
4. What time / Ba / get up?
…………………………………………………….……………………………….................….
IV. Chọn một câu hỏi ở cột A phù hợp với một câu trả lời ở cột B: (2điểm)
How are you?
Is your school big?
Where do you live?
Where is your classroom?
What time is it?
How do you spell your name?
What do you do after school?
Does Lan have English on Friday?
J-o-h-n.
No, it isn’t.
In a city.
One o’clock.
Yes.
Watch TV.
Fine, thanks.
On the first floor.
1…...….…2…....……3…....……4…....……5…...….…6…...……7…....……8…....…….
V. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi: (2điểm)
This is Lan’s family. They are in the living room. There are four people in her family: her father, her mother, her brother and she. This is her father. He is thirty-nine. He is a doctor. This is her mother. She is thirty-five. She is a teacher. Her brother is sixteen. He is a student.
Where is Lan’s family?
…………………….…………………………………………………………......….………
How many people are there in her family?
…………………….…………………………………………......………….………………
What does her father do?
………….…………….……………………………………........….………………………
Is her brother a teacher?
……………………….…………………………………………......………………………
GD&ĐT ………………
Trường THCS ề Thi Đề Nghị Học Kì I
Subject : English 6
I/ Listening: (2,5 ms)
* Listen to the passage about Ba and write true (T) or false (F) to the statements
(Nghe một đoạn văn về Nam và viết câu đúng (T) hoặc sai (F)
1. ……………… Ba is a student at Quang Trung School.
2. …………….. He gets up at seven o’clock.
3. ……………. He has lunch at home.
4. ……………. In the afternoon, he plays soccer.
5. ……………. In the evening, he watches television and does his homework.
II/ Reading: (2,5 ms)
* Read the passage: (Đọc đoạn văn)
Ninh is twelve years old. He is in grade 6. He lives with his mother, his father and two sisters in the city. His house is next to a store. On the street, there is a restaurant, a bookstore, and a temple. In the neighborhood, there is a hospital and a factory. Ninh’s
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Diễm Phúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)