ON THI HKI E8(ly thuyet va btap)
Chia sẻ bởi Trần Thị Tố Hà |
Ngày 11/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ON THI HKI E8(ly thuyet va btap) thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
REVISION (E8: Unit 1-7)
1.The simple present tense (Thì hiện tại đơn): Dùng để diễn tả:
- Một thói quen, hành động thường xảy ra ở hiện tại
- một chân lí hay một sự thật hiển nhiên.
*Thì hiện tại đơn còn dùng để biểu đạt ý tương lai khi nói về kế hoạch làm việc, một thời gian biểu…(lịch trình của các phương tiện chuyên chở công cộng, lịch chiếu phim….)
Ex: The plane leaves Ho Chi Minh at 11:30.
a/ Cách chia:
(+) S + V(-s/es) + ….. ex: My father gets up at five every morning.
(-) S + do/ does + not + V0 + ….. I don’t like fish.
(?) (Wh_) + Do/ Does + S + V0 + ..… ? Does he have lunch at 11a.m.?
* Note: - I/ We/ You/ They + V0 / do(not) - He/ She/ It + V(s/es) / does(not)
- I/ We/ You/ They : have – He/ She/ It : has
b/ V_s/es :
- V tận cùng = o, s, ch, x, z, sh (ông sao sáng chiếu xuống zòng shông): + es
Ex: do – does, watch – watches, fix – fixes
- V tận cùng = phụ âm + y : bỏ y ,+ ies
Ex: try – tries, carry – carries, study - studies
- V tận cùng = 1 nguyên âm + y: +s
Ex:obey – obeys, play – plays
c/ Cách đọc âm S,ES: Có 3 cách:
- /S/ khi S đứng sau: K, T, P, F ( kiến thở pì fò )
Ex: looks, stops
- /IZ/ khi S/ES đứng sau: S, X, Z, CH, SH, CE, GE,SE......
Ex: watches, arranges
- /Z/ những trường hợp còn lại
Ex: runs, smiles
d/ Key words: every, always, usually, often , sometimes………
1’. Thì hiện tại đơn của To BE
+ S + BE + ……………….. ex: I am a student.
- S + BE + not + ………….. He isn’t good at English
? ( Wh_) + BE + S + ……… Where are they now ?
Note: I am(not) – He/ She/It: is(not) – We/ You/ They: are(not)
EXERCISES: I.Add “s”,”es” to the verbs and put them into the right columns
Make, annoy, seem, rise, agree, arrange, conduct, demonstrate, emigrate, transmit, appear, escape, graze, look, own, tie, highlight, spell, underline, wash, brush, watch, erase, fix
/s/
/iz/
/z/
.......................................... ...........................................
......................................
..................................
......................................
....................................
...................................
......................................
.......................................
II. Use the present simple of the verbs in brackets
The sun(rise) ………………………. in the east
Water (boil) …………………………… at 100 degrees Celsius
Silver (be) …………………..cheaper than gold
Spiders (have) ………………………………. six legs
The River Amazon (flow) ……………………………… into the Atlantic Ocean
She (have) ……………………………..long hair
Jet engines (make) …………………………….a lot of noise.
I (not live)……………………. in Ha Noi, I ( live )………………………… in Ho Chi Minh
The sea ( cover) …………………………two- thirds of the world.
She usually ( read)…………………………. books before going to bed.
Loud music ( give)………………….. me a headache.
We ( not come ) ………………………..from Canada. We (come) ……………………….from USA.
Mr Long (work)………………… from Monday to Friday, he (not work )….. ………….at weekends.
They ( go )…………………….. to work six days a week.
III.Turn the following sentences into the negative and the interrogative form
He has breakfast at 7 a.m
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
The children like sweets.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Mary finishes work at half past four.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
John worries about Jane.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
We are in class 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2/ The present progressive tense (thì hiện tại tiếp diễn)
S + am / is / are + V-ing ( S + am / is / are + not + V-ing.
( (Wh_) + Am / Is / Are + S + V-ing?
Ex: I’m reading a book now. / He’s having a party on his birthday.
* Dùng để diễn tả: Hành động / sự việc đang
1.The simple present tense (Thì hiện tại đơn): Dùng để diễn tả:
- Một thói quen, hành động thường xảy ra ở hiện tại
- một chân lí hay một sự thật hiển nhiên.
*Thì hiện tại đơn còn dùng để biểu đạt ý tương lai khi nói về kế hoạch làm việc, một thời gian biểu…(lịch trình của các phương tiện chuyên chở công cộng, lịch chiếu phim….)
Ex: The plane leaves Ho Chi Minh at 11:30.
a/ Cách chia:
(+) S + V(-s/es) + ….. ex: My father gets up at five every morning.
(-) S + do/ does + not + V0 + ….. I don’t like fish.
(?) (Wh_) + Do/ Does + S + V0 + ..… ? Does he have lunch at 11a.m.?
* Note: - I/ We/ You/ They + V0 / do(not) - He/ She/ It + V(s/es) / does(not)
- I/ We/ You/ They : have – He/ She/ It : has
b/ V_s/es :
- V tận cùng = o, s, ch, x, z, sh (ông sao sáng chiếu xuống zòng shông): + es
Ex: do – does, watch – watches, fix – fixes
- V tận cùng = phụ âm + y : bỏ y ,+ ies
Ex: try – tries, carry – carries, study - studies
- V tận cùng = 1 nguyên âm + y: +s
Ex:obey – obeys, play – plays
c/ Cách đọc âm S,ES: Có 3 cách:
- /S/ khi S đứng sau: K, T, P, F ( kiến thở pì fò )
Ex: looks, stops
- /IZ/ khi S/ES đứng sau: S, X, Z, CH, SH, CE, GE,SE......
Ex: watches, arranges
- /Z/ những trường hợp còn lại
Ex: runs, smiles
d/ Key words: every, always, usually, often , sometimes………
1’. Thì hiện tại đơn của To BE
+ S + BE + ……………….. ex: I am a student.
- S + BE + not + ………….. He isn’t good at English
? ( Wh_) + BE + S + ……… Where are they now ?
Note: I am(not) – He/ She/It: is(not) – We/ You/ They: are(not)
EXERCISES: I.Add “s”,”es” to the verbs and put them into the right columns
Make, annoy, seem, rise, agree, arrange, conduct, demonstrate, emigrate, transmit, appear, escape, graze, look, own, tie, highlight, spell, underline, wash, brush, watch, erase, fix
/s/
/iz/
/z/
.......................................... ...........................................
......................................
..................................
......................................
....................................
...................................
......................................
.......................................
II. Use the present simple of the verbs in brackets
The sun(rise) ………………………. in the east
Water (boil) …………………………… at 100 degrees Celsius
Silver (be) …………………..cheaper than gold
Spiders (have) ………………………………. six legs
The River Amazon (flow) ……………………………… into the Atlantic Ocean
She (have) ……………………………..long hair
Jet engines (make) …………………………….a lot of noise.
I (not live)……………………. in Ha Noi, I ( live )………………………… in Ho Chi Minh
The sea ( cover) …………………………two- thirds of the world.
She usually ( read)…………………………. books before going to bed.
Loud music ( give)………………….. me a headache.
We ( not come ) ………………………..from Canada. We (come) ……………………….from USA.
Mr Long (work)………………… from Monday to Friday, he (not work )….. ………….at weekends.
They ( go )…………………….. to work six days a week.
III.Turn the following sentences into the negative and the interrogative form
He has breakfast at 7 a.m
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
The children like sweets.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Mary finishes work at half past four.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
John worries about Jane.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
We are in class 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2/ The present progressive tense (thì hiện tại tiếp diễn)
S + am / is / are + V-ing ( S + am / is / are + not + V-ing.
( (Wh_) + Am / Is / Are + S + V-ing?
Ex: I’m reading a book now. / He’s having a party on his birthday.
* Dùng để diễn tả: Hành động / sự việc đang
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Tố Hà
Dung lượng: 41,38KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)