ôn thi HK I, HK II
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Khỏi |
Ngày 15/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: ôn thi HK I, HK II thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT ĐứC HÒA HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THCS TÂN ĐỨC ĐỀ THI HỌC KÌ - MÔN HÓA HỌC 9
HỌC KÌ I
Phần 1: Bổ túc phản ứng và hoàn thành chuổi phản ứng
Câu 1) Viết các phương trình phản ứng biểu diễn chuyển đổi theo sơ đồ sau đây:
Fe2O3 ( Fe ( FeCl3 ( Fe(OH)3 ( Fe2(SO4)3 ( FeCl3.
Đáp án :
Fe2O3 + 3CO ( 2Fe + 3CO2
Fe + Cl2 ( FeCl3
FeCl3 + 3NaOH ( Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 ( Fe2(SO4)3 + 6H2O
Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 ( 2FeCl3 + 3BaSO4
Câu 2) Viết các phương trình phản ứng biểu diễn chuyển đổi theo sơ đồ sau đây:
FeS2 ( SO2 ( SO3 ( H2SO4 ( CaSO4.
Đáp án :
4FeS2 + 11O2 ( 8SO2 + 2Fe2O3
2SO2 + O2 ( 2SO3
SO3 + H2O ( H2SO4
H2SO4 + Ca(OH)2 ( CaSO4 + 2H2O
Câu 3) Viết các phương trình phản ứng biểu diễn chuyển đổi theo sơ đồ sau đây:
Ca ( CaO ( Ca(OH)2 ( CaCl2 ( CaCO3 .
Đáp án :
2Ca + O2 ( 2CaO
CaO + H2O ( Ca(OH)2
Ca(OH)2 + 2HCl ( CaCl2 + 2H2O
CaCl2 + Na2CO3 ( CaCO3 + 2NaCl
Câu 4) Viết các phương trình phản ứng biểu diễn chuyển đổi theo sơ đồ sau đây:
Sắt III hidroxit ( sắt III oxit ( sắt ( sắt II clorua ( sắt II sunfat ( sắt II nitrat
Đáp án :
2Fe(OH)3 ( Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3CO ( 2Fe + 3CO2
Fe + 2HCl ( FeCl2 + H2
FeCl2 + H2SO4 ( FeSO4 + 2HCl
FeSO4 + Ba(NO3)2 ( Fe(NO3)2 + BaSO4
Câu 5) Bổ túc các phương trình phản ứng sau:
H2 + A ( B
B + Na2CO3 ( NaCl + D + H2O
NaCl + . . . . ( A + H2 + C
D + C ( Na2CO3
D + C ( NaHCO3
Đáp án :
H2 +Cl2 ( 2HCl
2HCl + Na2CO3 ( 2NaCl + CO2 + H2O
2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2
CO2 + 2NaOH ( Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH ( NaHCO3
Câu 6) Có những oxit sau: Fe2O3 , SO2 , CuO, MgO, CO2.
Những oxit nào tác dụng được với dung dịch H2SO4 ?
Những oxit nào tác dụng được với dung dịch NaOH ?
Những oxit nào tác dụng được với H2O ?
Viết phương trình minh họa.
Đáp án :
Những oxit tác dụng được với dung dịch H2SO4
Fe2O3 + 3H2SO4 ( Fe2(SO4)3 + 3H2O
CuO + H2SO4 ( CuSO4 + H2O
MgO + H2SO4 ( MgSO4 + H2O
Những oxit tác dụng được với dung dịch NaOH.
SO2 + 2NaOH ( Na2SO3 + H2O
SO2 + NaOH ( NaHSO3
CO2 + 2NaOH ( Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH ( NaHCO3
Những oxit tác dụng được với H2O.
SO2 + H2O ( H2SO3
CO2 + H2O ( H2CO3
Câu 7) Cho các kim loại sau: đồng, sắt, nhôm, bạc .Cho biết từng kim loại ứng với những phản ứng nào trong các phản ứng sau:
Không tan trong dd axit clohidric và dd axit sunfuric loãng.
Tác dụng được với dd axit và dd kiềm .
Đẩy được bạc ra khỏi muối bạc .
Đáp án :
Đồng , bạc không tan trong dung dịch HCl và dung dịch H2SO4.
Nhôm tan trong dung dịch axit và dung dịch kiềm .
2Al + 6HCl ( 2AlCl3 + 3H2
2Al + 2NaOH + 2H2O ( 2NaAlO2 + 3H2
Sắt và nhôm đẩy được bạc ra khỏi dung dịch muối.
Fe + 2AgNO3 ( Fe(NO3)2 + 2Ag
Al + 3AgNO3 ( Al(NO3)3 + 3Ag
Phần 2: Nhận biết và phân biệt chất .
Câu 8) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 dung dịch: HCl, H2SO4 và NaOH.
Đáp án :
Lấy mỗi lọ một ít làm mẫu thử, cho quỳ tím vào 3 mẫu thử trên, mẫu thử nào làm quỳ tím đổi sang màu đỏ là lọ chứa dung dịch HCl và H2SO4, quỳ tím chuyển thành xanh là dung dịch NaOH .
Cho dung dịch BaCl2 vào 2 lọ axit HCl,H2SO4 trên,mẫu thử nào có kết tủa trắng là dung dịch H2SO4, lọ còn lại chứa dd HCl.
H2SO4 + BaCl2 ( BaSO4 + 2HCl
HCl + BaCl2 ( không có phản ứng
Câu 9) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 dung dịch NaCl, Na2SO4,
TRƯỜNG THCS TÂN ĐỨC ĐỀ THI HỌC KÌ - MÔN HÓA HỌC 9
HỌC KÌ I
Phần 1: Bổ túc phản ứng và hoàn thành chuổi phản ứng
Câu 1) Viết các phương trình phản ứng biểu diễn chuyển đổi theo sơ đồ sau đây:
Fe2O3 ( Fe ( FeCl3 ( Fe(OH)3 ( Fe2(SO4)3 ( FeCl3.
Đáp án :
Fe2O3 + 3CO ( 2Fe + 3CO2
Fe + Cl2 ( FeCl3
FeCl3 + 3NaOH ( Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 ( Fe2(SO4)3 + 6H2O
Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 ( 2FeCl3 + 3BaSO4
Câu 2) Viết các phương trình phản ứng biểu diễn chuyển đổi theo sơ đồ sau đây:
FeS2 ( SO2 ( SO3 ( H2SO4 ( CaSO4.
Đáp án :
4FeS2 + 11O2 ( 8SO2 + 2Fe2O3
2SO2 + O2 ( 2SO3
SO3 + H2O ( H2SO4
H2SO4 + Ca(OH)2 ( CaSO4 + 2H2O
Câu 3) Viết các phương trình phản ứng biểu diễn chuyển đổi theo sơ đồ sau đây:
Ca ( CaO ( Ca(OH)2 ( CaCl2 ( CaCO3 .
Đáp án :
2Ca + O2 ( 2CaO
CaO + H2O ( Ca(OH)2
Ca(OH)2 + 2HCl ( CaCl2 + 2H2O
CaCl2 + Na2CO3 ( CaCO3 + 2NaCl
Câu 4) Viết các phương trình phản ứng biểu diễn chuyển đổi theo sơ đồ sau đây:
Sắt III hidroxit ( sắt III oxit ( sắt ( sắt II clorua ( sắt II sunfat ( sắt II nitrat
Đáp án :
2Fe(OH)3 ( Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3CO ( 2Fe + 3CO2
Fe + 2HCl ( FeCl2 + H2
FeCl2 + H2SO4 ( FeSO4 + 2HCl
FeSO4 + Ba(NO3)2 ( Fe(NO3)2 + BaSO4
Câu 5) Bổ túc các phương trình phản ứng sau:
H2 + A ( B
B + Na2CO3 ( NaCl + D + H2O
NaCl + . . . . ( A + H2 + C
D + C ( Na2CO3
D + C ( NaHCO3
Đáp án :
H2 +Cl2 ( 2HCl
2HCl + Na2CO3 ( 2NaCl + CO2 + H2O
2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2
CO2 + 2NaOH ( Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH ( NaHCO3
Câu 6) Có những oxit sau: Fe2O3 , SO2 , CuO, MgO, CO2.
Những oxit nào tác dụng được với dung dịch H2SO4 ?
Những oxit nào tác dụng được với dung dịch NaOH ?
Những oxit nào tác dụng được với H2O ?
Viết phương trình minh họa.
Đáp án :
Những oxit tác dụng được với dung dịch H2SO4
Fe2O3 + 3H2SO4 ( Fe2(SO4)3 + 3H2O
CuO + H2SO4 ( CuSO4 + H2O
MgO + H2SO4 ( MgSO4 + H2O
Những oxit tác dụng được với dung dịch NaOH.
SO2 + 2NaOH ( Na2SO3 + H2O
SO2 + NaOH ( NaHSO3
CO2 + 2NaOH ( Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH ( NaHCO3
Những oxit tác dụng được với H2O.
SO2 + H2O ( H2SO3
CO2 + H2O ( H2CO3
Câu 7) Cho các kim loại sau: đồng, sắt, nhôm, bạc .Cho biết từng kim loại ứng với những phản ứng nào trong các phản ứng sau:
Không tan trong dd axit clohidric và dd axit sunfuric loãng.
Tác dụng được với dd axit và dd kiềm .
Đẩy được bạc ra khỏi muối bạc .
Đáp án :
Đồng , bạc không tan trong dung dịch HCl và dung dịch H2SO4.
Nhôm tan trong dung dịch axit và dung dịch kiềm .
2Al + 6HCl ( 2AlCl3 + 3H2
2Al + 2NaOH + 2H2O ( 2NaAlO2 + 3H2
Sắt và nhôm đẩy được bạc ra khỏi dung dịch muối.
Fe + 2AgNO3 ( Fe(NO3)2 + 2Ag
Al + 3AgNO3 ( Al(NO3)3 + 3Ag
Phần 2: Nhận biết và phân biệt chất .
Câu 8) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 dung dịch: HCl, H2SO4 và NaOH.
Đáp án :
Lấy mỗi lọ một ít làm mẫu thử, cho quỳ tím vào 3 mẫu thử trên, mẫu thử nào làm quỳ tím đổi sang màu đỏ là lọ chứa dung dịch HCl và H2SO4, quỳ tím chuyển thành xanh là dung dịch NaOH .
Cho dung dịch BaCl2 vào 2 lọ axit HCl,H2SO4 trên,mẫu thử nào có kết tủa trắng là dung dịch H2SO4, lọ còn lại chứa dd HCl.
H2SO4 + BaCl2 ( BaSO4 + 2HCl
HCl + BaCl2 ( không có phản ứng
Câu 9) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 dung dịch NaCl, Na2SO4,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Khỏi
Dung lượng: 187,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)