On thi dinh ki L3

Chia sẻ bởi Phạm Hà Vi | Ngày 11/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: on thi dinh ki L3 thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

ÔN THI ĐINH KI LÂN 3 tờ 1
1, Cấu trúc
In order to
To (để) + Vbare infinitive
So as to
Chúng ta dùng cấu trúc này để diễn đạt mục đích(để làm gì)
Ex: she studies hard to pass the exam
/in order to/
Phủ định của “in order to” là “in order not to”
“so as to” là “so as not to”
Ex: We drove fast in order not to be late for school.
Bài tập1: Hãy nối cặp câu sau làm một bằng cách sử dụng cấu trúc trên.
1.They are going to the market.They Want to buy some meat.
2.You have to study harder.You want to have a good job.
3.We had to leave the party.We didn’t want to miss the bus.
4.They had to drive slowly.They avoided the traffic jam.
5.They moved to Da Lat.They looked after their student.
6.She had to go to the hospital.She checked her eyessight.
7.You ought to give u smoking.You improve your health.
8.They went to bed early.They didn’t want to be tired.
9.He works all day.He wants to buy a new house.
10.We are talking a taxi.We don’t want to be late for the metting.

2, Adjective followed by an infinitive or a clause
(Tính từ được theo sau bởi 1 động từ hay 1 mệnh đề)

S + tobe + tính từ + (not) +Vto ifninitive
Ex: She is happy to make friend with him.

S + tobe + tính từ that S + V/ed
Ex: I am happy that you have passed the exam.
Bài tập2: Viết những câu sau thành câu hoàn chỉnh.
1.I / happy / hear / you.
2.It / not / difficult / write / Chinese.
3. We / surprised / hear / that / this morning.
4.It / late / make / decision / now.
5.It / not / easy / learn / English.
6.I / delighted / get / your letter.
7.It / impossible / play volleyball.
8.I / disappointed / hear / his result.
9.It / important / answer / her question.
10.It / useful / take / morning exercises / regularly.
Bài tập3: Hãy sử dụng cấu trúc Adjective + Noun clause để viết lại những câu sau.
We can’t come. I’m afraid.
We will win the math. I’m sure.
They like reading books. I’m delighted.
You study hard for the exam. It’s important.
You get on well with together. I’m very glad.
You didn’t answere phone. I’m disappointed.
You flailed the exam. Your mother is said.
You didn’t finish your homework. The teacher is unhappy.
3, Ed and Ing participles (Quá khứ phân từ và hiện tại phân từ)
- Hiện tại phân từ được thành lập bằng cách thêm đuôi “ing” vào sau 1 động từ để nêu rõ ai đó hoặc điều gì đang diễn ra, đang được thực hiện một hành động đứng sau 1 danh từ hay 1 cụm danh từ.
Ex: The boy is reading book. He is Ba.
The boy reading book is Ba.
Quá khứ phân từ được thành lập bằng cách thêm “ed” vào sau động từ có qui tắc hoặc cột 3 của những từ bất qui tắc. Có thể đứng sau 1 danh từ hay 1 cụm danh từ để thay thế cho mệnh đề khi động từ đó ở thể bị động.
Ex: The book is interesting. It was written by Thomas.
The book written by Thomas is interesting.
Bài tập4: Hãy sử dụng cấu trúc trên để nối các cặp câu sau.
The boy is my friend. He is watching TV.
The girl likes reading book. She is standing by the window.
The man is my father. He is repairing your car.
The house is very old. It was built in 1990.
The book is 100.000 dong. It was written by Thomas.
The film is interesting. It was made in 1985.
The book is very useful. It was published in 1999.
I have never seen the film. It was shown last night.
These student are in my class. They are studying English.
10.The car in expensive. It was made in Japan.






4, Cấu trúc request
Would you mind
+ Ving ?
Do you mind
(Phiền bạn hãy..... được không?)
Chú ý: Chủ ngữ YOU thực hiện hành động.
Would you mind if I +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Hà Vi
Dung lượng: 48,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)