On thi dai hoc hay

Chia sẻ bởi Bùi Thị Tố Uyên | Ngày 10/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: on thi dai hoc hay thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

USEFUL WRITING STRUCTURES FOR GCSE EXAMINATION
1. Mất bao nhiêu thời gian để … : It + Takes / Took + Object +Time+ To Infinitive .
( S + spend / spent + time + V-ing
Examples: She walks to school in thirty minutes. ( It takes her thirty minutes to walk to school.
( She spends thirty minutes walking to school.
2.The extra object “It” : S + V + It + Adj / Noun / Noun Phrase + To Infinitive .
Verbs : think , made , find , feel , believe , consider , prove, seem…
Examples: Translating into Vietnamese is a good method.
( I think it a good method to translate into Vietnamese.
Learning English seems interesting.
( I find it interesting to learn English.
3. Clauses of purpose ( and phrases of purpose : Mệnh đề ( và cụm từ chỉ mục đích.
*** Phrases of Purpose : cụm từ
* ( Main clause + To / So as to / In order to + Verb ( bare infinitive ). * (Main clause + Not to / So as not to / In order not to + Verb ( bare infinitive ).
* ( Main clause + In order [ for + Object ]+ ( not ) to infinitive . (( Khác chủ ngữ )
*** Clauses of Purpose : mệnh đề can / could
* (Main clause + so that / in order that + S + (not)+Verb (bare infinitive).
will / would
Mệnh đề và cụm từ chỉ mục đích có thể đứng trước hoặc sau mệnh đề chính .
Examples: 1. Banks are developed so that they can keep people’s money safe.
(To keep people’s money safe , Banks are developed .
2. The farmer built a high wall around the garden in order that the fruits would not be stolen.
(In order for the fruits not to be stolen , The farmer built a high wall around the garden.
3. My father drove carefully in order not to cause accidents.
(My father drove carefully so that he would not cause accidents.
4. Clauses of result ( phrases of result : Mệnh đề ( cụm từ chỉ kết quả.
*** Clauses of result :
* S + V + So + Adj / Adv + That + Clause.( S+ can / could + (not) +Verb (bare infinitive))
* S + V + Such + (A /An) + Adj + Noun + That + Clause.
*** Phrases of result :
* S + V + Too + Adj / Adv + ( For + Object ) + To Infinitive .
* S + V + Adj / Adv + Enough + ( For + Object ) + To Infinitive .
( Tính Từ Trái Nghĩa )
1
Bad
:
Xấu
#
Good, fine
:
Tốt, đẹp

2
Beautiful
:
Đẹp
#
Ugly
:
Xấu xí

3
Big
:
Bự, lơn
#
Small
:
Xấu xí

4
Bored
:
Buồn tẻ
#
Amused,excited
:
Vui

5
Boring
:
Buồn chán
#
Interesting
:
Hay, hấp dẫn

6
Bright
:
Sáng
#
Dark
:
Tối

7
Busy
:
Bận rộn
#
Free
:
Rãnh rỗi

8
Careful(ly)
:
Cẩn thận
#
Careless(ly)
:
Bất cẩn

9
Cheap
:
Rẻ
#
Expensive
:
Mắc, đắt tiền

10
Clever
:
Khéo léo
#
Silly, stupid
:
Ngớ ngẩn

11
Cloudy
:
Có mây
#
Cloudless
:
Không có mây

12
Cold
:
Lạnh lẽo
#
Hot
:
Nóng

13
Coll
:
Mát mẻ
#
Warm
:
Am

14
Difficult
:
Khó
#
Easy
:
Dễ

15
Difficulty
:
Khó
#
Easily
:
Dễ

16
Dirty
:
Bẩn thỉu
#
Clean, pure
:
Sạch, trong lành

17
Dry
:
Khô
#
Wet
:
Ướt

18
Early
:
Sớm
#
Late
:
Trễ

19
Easy
:
Dễ
#
Hard, difficult
:
Khó

20
Empty
:
Trống không
#
Full
:
Đầy

21
Excited
:
Hay
#
Bored
:
Buồn, dở

22
Exciting
:
Hay
#
Boring, bad
:
Buồn, dở

23
Far
:
Xa
#
Near
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Tố Uyên
Dung lượng: 288,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)