On thi cuoi nam
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Yên |
Ngày 09/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: on thi cuoi nam thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Môn toán lớp 2
(Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút)
Bài 1. a, Số 986 đọc là:…………………………………………………………………………………..
b, Xắp xếp các số: 28; 81; 37; 72; 39; 93 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Bài 2. a, Tính: 20 : 4 x 6 =
b, 5 + 5 + 5 + 5 =
Bài 3. a, Tìm X biết: 5 x x = 35
b, Điền chữ số thích hợp vào ô trống. 4 5 > 412
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1000 mm = .......... m 10 mm = ............ cm
7 cm = ............ mm
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
632 + 245 345 + 422 674 - 353 772 - 430
Bài 6. Lớp 2B xếp làm 3 hàng, mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Bài 7. Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:
a, Số hình chữ nhật trong hình bên là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
b, Số hình tam giác là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 8: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp số đúng:
a) Số nào chia cho 6 được 3?
A. 2 B. 3 C. 9 D. 18
b) Hôm kia là thứ bẩy ngày 15. Ngày mai là:
A. Thứ sáu ngày14 B. Chủ nhật ngày16 C. Thứ ba ngày18 D. Thứ hai ngày17
Bài 9: a) Viết 4 phép tính thích hợp với 3 số: 2, 3, 5
b) Điền thêm 1 số (không phải số 2, số 6) để có nhóm 3 số thích hợp với 4 phép tính rồi viết các phép tính đó: 2, 4, ......
Bài 3: Lan và Mai cùng gấp thuyền. Số thuyền Lan gấp được bằng số bé nhất có 2 chữ số. Mai gấp được số thuyền bằng số thuyền của Lan. Hỏi Mai gấp được mấy cái thuyền?
Bài 4: Cho hình vẽ bên: Đoạn AC = 2cm, đoạn CB = 3cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Tính tổng độ dài các đoạn thẳng có trong hình bên.
Trường tiểu học Hướng dẫn đánh giá môn toán lớp 2
Đạo Lý đề kiểm tra cuối học kì II
-----:----- ( Năm học: 2008 - 2009)
************@***********
Câu 1. (1 điểm)
- Học sinh nêu đúng kết quả mỗi ý cho: 0,5 điểm
* ý a, ( B * ý b, ( A
Câu 2. ( 1 điểm)
- Học sinh nêu đúng kết quả mỗi ý cho: 0,5 điểm
* ý a, ( D * ý b, ( B
Câu 3. (1,5 điểm)
a, (0,5 điểm) - Học sinh nêu đúng kết quả ý a, ( A: 0,5 điểm
b, (1 điểm) - Học sinh nêu đúng kết quả mỗi ý cho: 0,5 điểm
Câu 4. (1,5 điểm)
- Học sinh điền đúng số vào chỗ chấm mỗi ý cho: 0,5 điểm
Câu 5. (2 điểm)
- Học sinh đặt đúng mỗi phép tính cho: 0,25 điểm
- Học sinh thực hiện đúng kết quả mỗi phép tính cho: 0,25 điểm
Câu 6. ( 2điểm)
- Học trả lời và làm đúng kết quả cho: 1,5 điểm
- Học sinh ghi được đáp số cho: 0,5 điểm
- Ghi sai hoặc thiếu tên đơn vị trừ: 0,25 điểm
Câu 7. (1 điểm)
- Học sinh nêu đúng kết quả mỗi ý cho: 0,5 điểm
(Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút)
Bài 1. a, Số 986 đọc là:…………………………………………………………………………………..
b, Xắp xếp các số: 28; 81; 37; 72; 39; 93 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Bài 2. a, Tính: 20 : 4 x 6 =
b, 5 + 5 + 5 + 5 =
Bài 3. a, Tìm X biết: 5 x x = 35
b, Điền chữ số thích hợp vào ô trống. 4 5 > 412
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1000 mm = .......... m 10 mm = ............ cm
7 cm = ............ mm
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
632 + 245 345 + 422 674 - 353 772 - 430
Bài 6. Lớp 2B xếp làm 3 hàng, mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Bài 7. Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:
a, Số hình chữ nhật trong hình bên là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
b, Số hình tam giác là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 8: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp số đúng:
a) Số nào chia cho 6 được 3?
A. 2 B. 3 C. 9 D. 18
b) Hôm kia là thứ bẩy ngày 15. Ngày mai là:
A. Thứ sáu ngày14 B. Chủ nhật ngày16 C. Thứ ba ngày18 D. Thứ hai ngày17
Bài 9: a) Viết 4 phép tính thích hợp với 3 số: 2, 3, 5
b) Điền thêm 1 số (không phải số 2, số 6) để có nhóm 3 số thích hợp với 4 phép tính rồi viết các phép tính đó: 2, 4, ......
Bài 3: Lan và Mai cùng gấp thuyền. Số thuyền Lan gấp được bằng số bé nhất có 2 chữ số. Mai gấp được số thuyền bằng số thuyền của Lan. Hỏi Mai gấp được mấy cái thuyền?
Bài 4: Cho hình vẽ bên: Đoạn AC = 2cm, đoạn CB = 3cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Tính tổng độ dài các đoạn thẳng có trong hình bên.
Trường tiểu học Hướng dẫn đánh giá môn toán lớp 2
Đạo Lý đề kiểm tra cuối học kì II
-----:----- ( Năm học: 2008 - 2009)
************@***********
Câu 1. (1 điểm)
- Học sinh nêu đúng kết quả mỗi ý cho: 0,5 điểm
* ý a, ( B * ý b, ( A
Câu 2. ( 1 điểm)
- Học sinh nêu đúng kết quả mỗi ý cho: 0,5 điểm
* ý a, ( D * ý b, ( B
Câu 3. (1,5 điểm)
a, (0,5 điểm) - Học sinh nêu đúng kết quả ý a, ( A: 0,5 điểm
b, (1 điểm) - Học sinh nêu đúng kết quả mỗi ý cho: 0,5 điểm
Câu 4. (1,5 điểm)
- Học sinh điền đúng số vào chỗ chấm mỗi ý cho: 0,5 điểm
Câu 5. (2 điểm)
- Học sinh đặt đúng mỗi phép tính cho: 0,25 điểm
- Học sinh thực hiện đúng kết quả mỗi phép tính cho: 0,25 điểm
Câu 6. ( 2điểm)
- Học trả lời và làm đúng kết quả cho: 1,5 điểm
- Học sinh ghi được đáp số cho: 0,5 điểm
- Ghi sai hoặc thiếu tên đơn vị trừ: 0,25 điểm
Câu 7. (1 điểm)
- Học sinh nêu đúng kết quả mỗi ý cho: 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Yên
Dung lượng: 30,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)