Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình
Chia sẻ bởi Trương Quốc Tấn |
Ngày 03/05/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRIỆU PHONG
BÀI: ÔN TẬP VỀ TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH
Hoạt động1: Ôn tập các công thức tính chu vi, diện tích một số hình:
P = (a+b) x 2
S = a x b
(a,b cùng đơn vị đo)
P = a x 4
S = a x a
S = a x h
C = r x 2 x 3,14
S = r x r x 3,14
S = a x h : 2
Lưu ý : - Các số đo phải cùng đơn vị đo.
- Cách tính chu vi của hình bình hành, hình thang, hình thoi sử dụng cách tính chu vi của tứ giác.
Hoạt động 2 : TRÒ CHƠI
Trò chơi: TÌM ĐÚNG, TÌM NHANH: ( thời gian: 4-5 phút)
* Thể lệ:
- Mỗi em được nhận một tấm hình.
- Khi có lệnh, những em có hình giống nhau về cùng một nhóm.
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1,2 (SGK) trang 166 - 167
Bài 1:
Bài 2
3
2
5
Bài giải :
Đáy lớn của mảnh đất là :
5 x 1000 = 5000 (cm)
5000 cm = 50m
Đáy bé của mảnh đất là :
3 x 1000 = 3000 (cm)
3000 cm = 30 m
Chiều cao của mảnh đất hình thang là :
2 x 1000 = 2000(cm)
2000 cm = 20 m
Diện tích của mảnh đất đó là :
(50 + 30 ) x 20 : 2 = 800( )
Đáp số : 800
cm
cm
cm
Bài giải:
a.Diện tích tam giác OBC là:
4 x 4 : 2 = 8 (cm2)
Diện tích hình vuông ABCD là:
8 x 4 = 32 (cm2)
B.Diện tích hình tròn là:
4 x 4 x 3.14 = 50,24 (cm2)
Diện tích phần tô màu là:
50,24 – 32 = 18,24 (cm2)
Đáp số: a.32 cm2
b.18,24 cm2
Hoạt động 4: Củng cố
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO MẠNH KHOẺ !
Cảm ơn quý Thầy Cô giáo và các em học sinh thân mến
BÀI: ÔN TẬP VỀ TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH
Hoạt động1: Ôn tập các công thức tính chu vi, diện tích một số hình:
P = (a+b) x 2
S = a x b
(a,b cùng đơn vị đo)
P = a x 4
S = a x a
S = a x h
C = r x 2 x 3,14
S = r x r x 3,14
S = a x h : 2
Lưu ý : - Các số đo phải cùng đơn vị đo.
- Cách tính chu vi của hình bình hành, hình thang, hình thoi sử dụng cách tính chu vi của tứ giác.
Hoạt động 2 : TRÒ CHƠI
Trò chơi: TÌM ĐÚNG, TÌM NHANH: ( thời gian: 4-5 phút)
* Thể lệ:
- Mỗi em được nhận một tấm hình.
- Khi có lệnh, những em có hình giống nhau về cùng một nhóm.
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1,2 (SGK) trang 166 - 167
Bài 1:
Bài 2
3
2
5
Bài giải :
Đáy lớn của mảnh đất là :
5 x 1000 = 5000 (cm)
5000 cm = 50m
Đáy bé của mảnh đất là :
3 x 1000 = 3000 (cm)
3000 cm = 30 m
Chiều cao của mảnh đất hình thang là :
2 x 1000 = 2000(cm)
2000 cm = 20 m
Diện tích của mảnh đất đó là :
(50 + 30 ) x 20 : 2 = 800( )
Đáp số : 800
cm
cm
cm
Bài giải:
a.Diện tích tam giác OBC là:
4 x 4 : 2 = 8 (cm2)
Diện tích hình vuông ABCD là:
8 x 4 = 32 (cm2)
B.Diện tích hình tròn là:
4 x 4 x 3.14 = 50,24 (cm2)
Diện tích phần tô màu là:
50,24 – 32 = 18,24 (cm2)
Đáp số: a.32 cm2
b.18,24 cm2
Hoạt động 4: Củng cố
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO MẠNH KHOẺ !
Cảm ơn quý Thầy Cô giáo và các em học sinh thân mến
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Quốc Tấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)