Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Đặng Thị Tân |
Ngày 11/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Nguyễn Thị Thảo Ly
Lớp : Bốn/1
Giáo án dự thi
Môn: Toán
Thứ Tư ngày 18 tháng 4 năm 2009.
TOÁN:
Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
Bài cũ:
1) Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thuộc
hàng nào, lớp nào:
67358; 851904; 3205700; 195080126.
2) a.Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau mấy đơn vị?
b.Số tự nhiên bé nhất là số nào?
c.Có số tự nhiên lớn nhất không? Vì sao?
Bài mới:
Hoạt động 1:Hoạt động cá nhân.
Bài tập 1) >; <; =
989 ……... 1321 34579 …….34601
27105 ……….7985 150482 …….150459
8300: 10……….830 72600 ……..726 x 100
<
>
=
<
>
=
Hoạt động2: Hoạt động nhóm đôi
Bài tập2) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a)7426 ; 999 ;7642 ; 7624.
b)3158 ; 3518 ; 1853 ; 3190.
999 < 7426 < 7624 < 7642
1853 < 3158 < 3190 < 3518.
Bài tậo 3) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a)1567 ; 1590 ; 897 ; 10261.
b)2476 ; 4270 ; 2490 ; 2518.
10261 > 1590 > 1567 > 897.
4270 > 2518 > 2490 > 2476.
Hoạt động 3: Hoạt động nhóm bốn.
Bài tập4)
a)Viết số bé nhất: b)Viết số lớn nhất:
-Có một chữ số: -Có một chữ số:
-Có hai chữ số: -Có hai chữ số:
-Có ba chữ số: -Có ba chữ số:
c)Viết số lẻ bé nhất: d)Viết số chẵn lớn nhất:
-Có một chữ số: -Có một chữ số:
-Có hai chữ số: -Có hai chữ số:
-Có ba chữ số: -Có ba chữ số:
0
10
100
9
99
999
1
11
101
8
98
998
Hoạt động 4: Hoạt động nhóm đôi.
Bài tập 5) Tìm x, biết 57 < x < 62 và:
a)X là số chẵn;
b)X là số lẻ;
c)X là số tròn chục.
Bài giải:
-Các số lớn hơn 57 và nhỏ hơn 62 là 58,59,60,61.
a)-Trong các số trên có 58, 60 là số chẵn.
Vậy x = 58 hoặc x = 60.
b)-Trong các số trên có 59, 61 là số lẻ
Vậy x = 59 hoặc x = 61.
c)-Trong các số trên có 60 là số tròn chục.
Vậy x = 60.
Củng cố, dặn dò:
-Hai số tự nhiên liên tiếp nhau hơn (hoặc kém) nhau bao nhiêu đơn vị?
-Hai số chẵn liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau bao nhiêu đơn vị?
-Hai số lẻ liên tiếp hơn(hoặc kém) nhau bao nhiêu đơn vị?
KÍNH CHÚC QUÍ THẦY CÔ SỨC KHỎE, HẠNH PHÚC.
KÍNH CHÚC QUÍ THẦY CÔ
SỨC KHỎE, HẠNH PHÚC.
Lớp : Bốn/1
Giáo án dự thi
Môn: Toán
Thứ Tư ngày 18 tháng 4 năm 2009.
TOÁN:
Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
Bài cũ:
1) Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thuộc
hàng nào, lớp nào:
67358; 851904; 3205700; 195080126.
2) a.Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau mấy đơn vị?
b.Số tự nhiên bé nhất là số nào?
c.Có số tự nhiên lớn nhất không? Vì sao?
Bài mới:
Hoạt động 1:Hoạt động cá nhân.
Bài tập 1) >; <; =
989 ……... 1321 34579 …….34601
27105 ……….7985 150482 …….150459
8300: 10……….830 72600 ……..726 x 100
<
>
=
<
>
=
Hoạt động2: Hoạt động nhóm đôi
Bài tập2) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a)7426 ; 999 ;7642 ; 7624.
b)3158 ; 3518 ; 1853 ; 3190.
999 < 7426 < 7624 < 7642
1853 < 3158 < 3190 < 3518.
Bài tậo 3) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a)1567 ; 1590 ; 897 ; 10261.
b)2476 ; 4270 ; 2490 ; 2518.
10261 > 1590 > 1567 > 897.
4270 > 2518 > 2490 > 2476.
Hoạt động 3: Hoạt động nhóm bốn.
Bài tập4)
a)Viết số bé nhất: b)Viết số lớn nhất:
-Có một chữ số: -Có một chữ số:
-Có hai chữ số: -Có hai chữ số:
-Có ba chữ số: -Có ba chữ số:
c)Viết số lẻ bé nhất: d)Viết số chẵn lớn nhất:
-Có một chữ số: -Có một chữ số:
-Có hai chữ số: -Có hai chữ số:
-Có ba chữ số: -Có ba chữ số:
0
10
100
9
99
999
1
11
101
8
98
998
Hoạt động 4: Hoạt động nhóm đôi.
Bài tập 5) Tìm x, biết 57 < x < 62 và:
a)X là số chẵn;
b)X là số lẻ;
c)X là số tròn chục.
Bài giải:
-Các số lớn hơn 57 và nhỏ hơn 62 là 58,59,60,61.
a)-Trong các số trên có 58, 60 là số chẵn.
Vậy x = 58 hoặc x = 60.
b)-Trong các số trên có 59, 61 là số lẻ
Vậy x = 59 hoặc x = 61.
c)-Trong các số trên có 60 là số tròn chục.
Vậy x = 60.
Củng cố, dặn dò:
-Hai số tự nhiên liên tiếp nhau hơn (hoặc kém) nhau bao nhiêu đơn vị?
-Hai số chẵn liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau bao nhiêu đơn vị?
-Hai số lẻ liên tiếp hơn(hoặc kém) nhau bao nhiêu đơn vị?
KÍNH CHÚC QUÍ THẦY CÔ SỨC KHỎE, HẠNH PHÚC.
KÍNH CHÚC QUÍ THẦY CÔ
SỨC KHỎE, HẠNH PHÚC.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Tân
Dung lượng: 220,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)