Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Nuyễn Thị Trà |
Ngày 11/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
♫
♪
♫
♪
♪
♫
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN THANH KHÊ
TRƯỜNG TIỂU HỌC BẾ VĂN ĐÀN
THIẾT KẾ BÀI DẠY
Toán:
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt) (Tr161)
989 ... 1321; 34579 ... 34601
27105 ... 7985; 150482 ... 150459
8300 : 10 ... 830 ; 72600 ... 726 x 100
>
<
=
?
Bi 1
Bài 1:
989 < 1321; 34579 < 34601
27105 > 7985; 150482 > 150459
8300 : 10 = 830 ; 72600 = 726 x 100
7426; 999; 7642; 7624.
b) 3158; 3518; 1853; 3190.
Bi 2
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
1567; 1590; 897; 10261.
b) 2476; 4270; 2490; 2518.
Bi 3
00
02
01
04
03
06
05
08
07
10
09
Viết số bé nhất : có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
b) Viết số lớn nhất : có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
c) Viết số lẻ bé nhất : có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
d) Viết số chẵn lớn nhất : có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
Bi 4
a) Viết số bé nhất :
có một chữ số;
có hai chữ số;
có ba chữ số.
Hết giờ
a) Viết số bé nhất :
có một chữ số;
có hai chữ số;
có ba chữ số.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
b) Viết số lớn nhất :
có một chữ số;
có hai chữ số;
có ba chữ số.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
c) Viết số lẻ bé nhất :
có một chữ số;
có hai chữ số;
có ba chữ số.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
d) Viết số chẵn lớn nhất : có một chữ số;
có hai chữ số;
có ba chữ số.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Bi 5
Tìm x, biết 57 < x < 62 và:
a) x là số chẵn;
b) x là số lẻ;
c) x là số tròn chục.
Khi x > 57 và x < 62, ta có:
a) x là số chẵn : 58; 60
b) x là số lẻ : 59; 61
c) x là số tròn chục: 60
Đáp án
♫
♪
♫
♪
♪
♫
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN THANH KHÊ
TRƯỜNG TIỂU HỌC BẾ VĂN ĐÀN
THIẾT KẾ BÀI DẠY
Toán:
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt) (Tr161)
989 ... 1321; 34579 ... 34601
27105 ... 7985; 150482 ... 150459
8300 : 10 ... 830 ; 72600 ... 726 x 100
>
<
=
?
Bi 1
Bài 1:
989 < 1321; 34579 < 34601
27105 > 7985; 150482 > 150459
8300 : 10 = 830 ; 72600 = 726 x 100
7426; 999; 7642; 7624.
b) 3158; 3518; 1853; 3190.
Bi 2
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
1567; 1590; 897; 10261.
b) 2476; 4270; 2490; 2518.
Bi 3
00
02
01
04
03
06
05
08
07
10
09
Viết số bé nhất : có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
b) Viết số lớn nhất : có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
c) Viết số lẻ bé nhất : có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
d) Viết số chẵn lớn nhất : có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
Bi 4
a) Viết số bé nhất :
có một chữ số;
có hai chữ số;
có ba chữ số.
Hết giờ
a) Viết số bé nhất :
có một chữ số;
có hai chữ số;
có ba chữ số.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
b) Viết số lớn nhất :
có một chữ số;
có hai chữ số;
có ba chữ số.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
c) Viết số lẻ bé nhất :
có một chữ số;
có hai chữ số;
có ba chữ số.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
d) Viết số chẵn lớn nhất : có một chữ số;
có hai chữ số;
có ba chữ số.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Bi 5
Tìm x, biết 57 < x < 62 và:
a) x là số chẵn;
b) x là số lẻ;
c) x là số tròn chục.
Khi x > 57 và x < 62, ta có:
a) x là số chẵn : 58; 60
b) x là số lẻ : 59; 61
c) x là số tròn chục: 60
Đáp án
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nuyễn Thị Trà
Dung lượng: 3,08MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)