Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Nguyễn Tường An | Ngày 11/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ THỊ XUYẾN
MÔN: TOÁN
Lớp: Bốn

Người dạy : Lê Thị Kim Lê
Thứ tư ngày 18 tháng 4 năm 2007
TOÁN :
Kiểm tra bài cũ:
a)Trong dãy số tự nhiên hai số liên tiêp hơn(hoặc kém) nhau mấy đơn vị?
b)Số tự nhiên bé nhất là số nào?
c)Có số tự nhiên lớn nhất không?Vì sao?
Thứ tư ngày 18 tháng 4 năm 2007
TOÁN :
Kiểm tra bài cũ:
a)Trong dãy số tự nhiên hai số liên tiếp hơn(kém)nhau 1 đơn vị .
b)Số tự nhiên bé nhất là số 0 .
c)Không có số tự nhiên lớn nhất .Vì cứ thêm 1 vào bất cứ số tự nhiên nào thì ta được số tự nhiên liền sau số đó .

Thứ tư ngày 18 tháng 4 năm 2007
TOÁN :
Kiểm tra bài cũ:
Muốn tìm một số liền trước,liền sau một số tự nhiên ta làm thế nào?

* Muốn tìm số tự nhiên liền trước ta lấy số đó trừ đi một đơn vị, muốn tìm số tự nhiên liền sau ta lấy số đó cộng thêm1 đơn vị.
Thứ tư ngày 18 tháng 4 năm 2007
TOÁN :ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN(tt)
Luyện tập:
Bài 1:
989...1321 34579...34601
27105...7985 150482...150459
8300:10...830 72600...726x100

>
<
=
>
<
=
>
<
=
Thứ tư ngày 18 tháng 4 năm 2007
TOÁN: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN(tt)
Luyện tập
Bài 2:Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 7426 ; 999; 7642; 7624
b) 3158; 3518; 1853, 3190

*a) 999 ; 7426 ; 7624 ; 7642 .
*b) 1853 ; 3158 ;3190 ; 3518 .
Thứ tư ngày 18 tháng 4 năm 2007
TOÁN: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN(tt)

Bài 3:Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
a)1576 ; 1590 ; 897 ; 10261
b)2476 ; 4270 ; 2490 ; 2518

*a)10261 ; 1590 ; 1567 ; 897 .
*b)4270 ; 2518 ; 2476 ; 2470
Thứ tư ngày 18 tháng 4 năm 2007
TOÁN : ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN(tt)
LUYỆN TẬP:
Bài 4 :
a)Viết số bé nhất: Có một chữ số;Có hai chữ số; Có ba chữ số .
Số bé nhất có một chữ số là 0; Số bé nhất có hai chữ số là 10; Số bé nhất có ba chữ số là 100 .
b)Viết số lớn nhất :Có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số .
Số lớn nhất có một chữ số là 9;Số lớn nhất có hai chữ số là 99; Số lớn nhất có ba chữ số là 999 .
c/ Viết số lẻ bé nhất:Có một chữ số, có hai chữ số, có ba chữ số .
Số lẻ bé nhất có một chữ số là 1 ,Số lẻ bé nhất có hai chữ số là 11 ,Số lẻ bé nhất có ba chữ số là 101 .
d/ Viết số chẵn lớn nhất: Có một chữ số, có hai chữ số, có ba chữ số.
Số chẵn lớn nhất có một chữ số là 8; số chẵn lớn nhất có hai chữ số là 98; số chẵn lớn nhất có ba chữ số là 998.
Thứ tư ngày 18 tháng 4 năm 2007
TOÁN : ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN(tt)
LUYỆN TẬP :
Bài 5: Tìm x, biết 57< x < 62 và :
a) x là số chẵn
b) x là số lẽ
c) x là số tròn chục
Các số lớn hơn 57 và nhỏ hơn 62 là :
58 ; 59 ; 60 ; 61 .
a) x là số chẵn : Số 58 ;60 .
b) x là số lẻ :Số 59 ; 61.
c) x là số tròn chục :Số 60 .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tường An
Dung lượng: 26,89KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)